corolla trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ corolla trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corolla trong Tiếng Ý.
Từ corolla trong Tiếng Ý có các nghĩa là cánh hoa, mũ miện, Cánh hoa, Vương miện, vương miện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ corolla
cánh hoa(petals) |
mũ miện
|
Cánh hoa
|
Vương miện
|
vương miện
|
Xem thêm ví dụ
19 Salomone fece tutti gli utensili+ per la casa del vero Dio: l’altare d’oro;+ le tavole+ per il pane di presentazione;+ 20 i candelabri e le loro lampade d’oro puro,+ da accendere davanti alla stanza più interna come prescritto; 21 le corolle, le lampade e gli spegnitoi,* d’oro, l’oro più puro; 22 gli smoccolatoi, le scodelle, le coppe e i bracieri,* d’oro puro; l’ingresso della casa, i battenti della porta interna d’accesso al Santissimo+ e i battenti della casa del tempio, d’oro. 19 Sa-lô-môn làm mọi vật dụng+ cho nhà Đức Chúa Trời, gồm: bàn thờ bằng vàng;+ các bàn+ để đặt bánh dâng hiến;+ 20 các chân đèn và đèn bằng vàng ròng+ để thắp ở phía trước gian trong cùng theo đúng quy định; 21 các bông hoa, đèn, đồ kẹp tim đèn, tất cả đều bằng vàng, là vàng ròng hạng nhất; 22 kéo cắt tim đèn, bát, cốc và đồ đựng hương bằng vàng ròng; lối vào nhà, các cánh cửa bên trong của Gian Chí Thánh+ và các cánh cửa đền thờ đều bằng vàng. |
+ 48 Salomone fece tutti gli utensili per la casa di Geova: l’altare+ d’oro; la tavola+ d’oro su cui mettere il pane di presentazione; 49 i candelabri+ d’oro puro, 5 a destra e 5 a sinistra davanti alla stanza più interna; le corolle,+ le lampade e gli spegnitoi,* d’oro;+ 50 i bacini, gli smoccolatoi,+ le scodelle, le coppe+ e i bracieri,*+ d’oro puro; e i cardini dei battenti della casa interna,+ cioè il Santissimo, e dei battenti della casa del tempio,+ d’oro. + 48 Sa-lô-môn làm mọi vật dụng cho nhà Đức Giê-hô-va, gồm: bàn thờ+ bằng vàng; bàn+ bằng vàng để đặt bánh dâng hiến; 49 các chân đèn+ bằng vàng ròng, năm cái bên phải và năm cái bên trái ở phía trước gian trong cùng; các bông hoa,+ đèn, đồ kẹp tim đèn, tất cả đều bằng vàng;+ 50 chậu, kéo cắt tim đèn,+ bát, cốc+ và đồ đựng hương+ cũng bằng vàng ròng; các đế có lỗ cho các cánh cửa của gian trong,+ tức là Gian Chí Thánh, và cho các cánh cửa đền thờ+ đều bằng vàng. |
4 Il candelabro era fatto così: era d’oro battuto, dal fusto alle corolle. 4 Đây là cách chân đèn đã được làm: Nó được làm bằng vàng và do búa tạo hình; từ thân cho đến bông hoa đều do búa tạo hình. |
Sarà un unico pezzo: la sua base, il suo fusto, i suoi bracci, i suoi calici, i suoi pomi e le sue corolle. Đế, thân, nhánh, đài hoa, nụ và bông của nó sẽ liền một khối. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corolla trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới corolla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.