coroner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coroner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coroner trong Tiếng Anh.

Từ coroner trong Tiếng Anh có nghĩa là điều tra viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coroner

điều tra viên

noun

Xem thêm ví dụ

"Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner".
Truy cập 16 tháng 7 năm 2013. ^ “Cory Monteith died of heroin and alcohol overdose: B.C. coroner”.
After my coronation, he will leave the palace.
Đợi sau khi ta đăng cơ,
The Los Angeles County coroner's office identified the cause of death as "blunt traumatic asphyxia" and stated that there were "no obvious suspicious circumstances involved".
Văn phòng Sở pháp y quận Los Angeles tìm ra nguyên nhân cái chết của anh là do bị chấn thương nặng vùng ngưc và cho biết thêm là "không có bất cứ nghi vấn gì khác quanh vụ việc."
News of the expedition's success reached London on the morning of Queen Elizabeth II's coronation.
Tin tức về sự thành công của đoàn thám hiểm đã lan về đến London vào buổi sáng Nữ hoàng Elizabeth II lên ngôi.
Pope Paul VI refused to take part in the coronation ceremony.
Ngay cả Giáo hoàng Paul VI cũng từ chối tham dự lễ đăng quang xa hoa của Bokassa.
The Los Angeles Times quoted a senior law enforcement source as saying authorities may not pursue charges even if the coroner declares the case a homicide, because Jackson's well-documented drug abuse would make any prosecution difficult.
Tờ Los Angeles Times dẫn lời một nguồn thực thi pháp luật cao cấp cho biết các nhà chức trách có thể không truy tố những cáo buộc ngay cả khi nhân viên điều tra tuyên bố đây là vụ án giết người, bởi vì việc Jackson lạm dụng thuốc sẽ làm cho việc truy tố trở nên khó khăn.
In a trimmed-down televised coronation?
Trong một lễ đăng quang bị hạ thấp trên sóng truyền hình sao?
A member, or members, of that family had served on the initial coroner's inquest jury, which had recommended that Stinney be prosecuted.
Một hoặc nhiều thành viên trong gia đình đó đã phục vụ trong ban hội thẩm cái chết bất thường ban đầu của người điều tra viên, đã đề nghị Stinney bị truy tố.
However, Mtskheta continued to serve as the coronation and burial place for most kings of Georgia until the end of the kingdom in the 19th century.
Tuy nhiên, thành phố Mtskheta vẫn được dùng làm nơi tổ chức lễ đăng quang và nơi chôn cất của nhiều vị vua Gruzia, cho tới khi chấm dứt vương quyền trong thế kỷ thứ 19.
It became the site of the royal coronation ceremony and the representational city of the Arsacids, according to Brosius.
Nó trở thành nơi diễn ra lễ đăng quang của hoàng gia và là thành phố đại diện cho triều đại Arsaces, theo Brosius.
The Mass was first performed on 8 June 1867, at the coronation ceremony in the Matthias Church by Buda Castle in a six-section form.
Bản "Thánh lễ Misa" được biểu diễn lần đầu tiên vào ngày 8 tháng 6 năm 1867, tại lễ đăng quang của nhà thờ Matthias bởi Buda Castle theo hình thức sáu phần.
At first, William wished to dispense with the coronation entirely, feeling that his wearing the crown while proroguing Parliament answered any need.
Mới đầu, William muốn hoàn toàn bỏ qua buổi lễ đăng quang, cảm thấy việc mình đội vương miện trong lúc tạm ngưng Nghị viện sẽ dễ bị biện bác.
I'll go in and fix up the coroner's report.
Để tôi vô trong viết báo cáo.
The coroner believed that the men may have fallen overboard.
Các nhân viên điều tra tin rằng những người đàn ông có thể đã rơi xuống biển.
That same month, Lumière cameraman Camille Cerf made the first film in Russia, recording the coronation of Nicholas II at the Kremlin.
Trong cùng tháng đó, người quay phim của Lumière tên là Camille Cerf đã làm bộ phim đầu tiên ở Nga, ghi lại cảnh đăng quang của Nga hoàng Nikolai II tại điện Kremli.
Having taken the coronation oath on his accession, George now argued that he had sworn to uphold the Protestant faith, and could not support any pro-Catholic measures.
Đã từng tuyên thệ trong buổi lễ đăng quang, George lập luận rằng ông quyết tâm bảo vệ đức tin Kháng Cách và không ủng hộ bất kì biện pháp giải phóng Công giáo nào.
How assistant coroner.
Như một trợ lí pháp y.
After another year, Hakor managed to retake his legitimate throne by overthrowing the usurper, and continued to date his reign since his first coronation date, simply pretending that this gap never occurred.
Chỉ một năm sau, Hakor đã giành lại được ngôi vương của mình bằng việc đánh bại hoàn toàn kẻ tiếm vị và tiếp tục giữ nguyên ngày tháng cai trị của mình kể từ thời điểm lên ngôi lần đầu tiên, đơn giản chỉ giả vờ rằng sự gián đoạn này chưa bao giờ xảy ra.
At the Roman rite of their Coronation, the Pope placed a mitre on their heads before placing the crown over it.
Tại nghi lễ của Giáo hội Rôma về Lễ đăng quang, Giáo hoàng đặt một chiếc mũ mitra trên đầu họ trước khi đặt vương miện lên trên.
For 600 years, from 936 to 1531, Aachen Cathedral was the church of coronation for 30 German kings and 12 queens.
Trong vòng gần 600 năm, từ năm 936 tới 1531, nhà thờ Aachen đã được dùng làm nơi tấn phong cho 30 vị vua và 12 hoàng hậu Đức.
We will be happy to address the Coroner 's report when it is officially released .
Chúng tôi sẽ vui mừng gởi báo cáo của Điều tra viên khi nó được công bố chính thức .
Mozart's opera La clemenza di Tito was commissioned by the Estates of Bohemia for the festivities that accompanied Leopold's coronation as king of Bohemia in Prague on 6 September 1791.
Bản opera của Mozart La clemenza di Tito được ủy quyền bởi Quốc hội Bohemia cho buổi lễ đăng quang của Leopold trên cương vị vua của Bohemia tại Prague ngày 6 tháng 9 năm 1791.
During the coronation of Queen Elizabeth II in 1953, she was crowned as Queen of seven independent Commonwealth countries, including Pakistan, which was still a dominion at the time, whereas India was not, as the dominion of India had become a republic under the new Indian constitution of 1950.
Trong thời gian đăng quang của Nữ hoàng Elizabeth II năm 1953, bà được trao vương miện của bảy quốc gia thịnh vượng chung, bao gồm Pakistan, mà vẫn là một lãnh thổ tự trị vào thời đó, trong khi Ấn Độ thì không, vì quyền thống trị Ấn Độ đã trở thành một nước cộng hòa theo hiến pháp Ấn Độ năm 1950.
I command the council to make all necessary arrangements for my coronation.
Ta yêu cầu hội đồng chuẩn bị tất cả cho lễ đăng quang của ta.
Khendjer, however, may have had a second prenomen at his coronation: 'Nimaatre' which translates as 'The one who belongs to Maat is Re.'
Tuy nhiên, Khendjer có thể có một prenomen thứ hai tại lễ đăng quang của ông: 'Nimaatre' mà dịch là 'Người mà thuộc về Maat là Re.'

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coroner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.