corps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corps trong Tiếng Anh.

Từ corps trong Tiếng Anh có các nghĩa là quân đoàn, binh đoàn, đoàn, Quân đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corps

quân đoàn

noun

Yes, but I served in the army's engineer corps.
Vâng, nhưng tôi từng phục vụ trong quân đoàn kỹ sư quân đội.

binh đoàn

noun

đoàn

noun

Madam Chancellor, members of the diplomatic corps honoured guests.
Thưa bà Thống soái, thưa các thành viên ngoại giao đoàn, thưa các vị khách danh dự,

Quân đoàn

noun (military unit size)

Maj. Schroeder, 11th army corps.
Tôi là Thiếu tá Schroeder, Quân đoàn 11.

Xem thêm ví dụ

If it arrives in time, we'll give the Raza more than they can handle, make Ferrous Corp reconsider.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
On 12 May, about 2,500 additional Serbian Volunteer Corps members surrendered to the British at Unterbergen on the Drava River.
Ngày 12 tháng 5, thêm 2.500 quân Chính phủ cứu nguy dân tộc Serbia đầu hàng tại Unterbergen trên bờ sông Drava.
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front.
Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông.
A member of harmony corp's board of directors.
Là thành viên của hội đồng quản trị Harmony Corp.
In 1848, he was appointed chief of the staff of the VIII Corps at Koblenz.
Vào năm 1848, ông được bổ nhiệm làm tham mưu trưởng của Quân đoàn VIII tại Koblenz.
Intrepid made a D-Day "landing" on Staten Island, 6 June 2007, after being towed from a slip at Bayonne Dry Dock & Repair Corp. While in Staten Island, Intrepid underwent the next phase of her refurbishment, and received an $8 million interior renovation.
Ngày 6 tháng 6 năm 2007, Intrepid được kéo đến đảo Staten sau khi được sửa chữa bởi Bayonne Dry Dock & Repair Corp. Trong thời gian ở lại đảo Staten, Intrepid được cho tân trang giai đoạn hai với chi phí 8 triệu Đô la tân trang nội thất.
Near Waren, Blücher linked up with another Prussian corps and the combined force withdrew to the west.
Gần Waren, Blücher liên kết với một quân đoàn khác của Phổ và lực lượng liên hợp này triệt thoái vè hướng tây.
Toledo's prospects improved when two Peace Corps volunteers, Joel Meister and Nancy Deeds, arrived in Chimbote looking for lodging and arrived at his family's door.
Triển vọng của Toledo được cải thiện khi hai tình nguyện viên Peace Corps, Joel Meister và Nancy Deeds, đến Chimbote tìm kiếm chỗ ở và đi đến nhà của gia đình anh.
The X Reserve Corps had continued its advance towards Wassigny and Étreux on 27 August, where the 19th Reserve Division reported that it had "scattered a British battalion".
Quân đoàn Dự bị X đã tiếp tục tiến về Wassigny và Étreux vào ngày 27 tháng 8, nơi Sư đoàn Dự bị 19 báo cáo rằng họ đã "phân tán một tiểu đoàn Anh".
In 1740, he submitted his second scientific work from the field of fluid mechanics Mémoire sur la réfraction des corps solides, which was recognised by Clairaut.
Năm 1740, ông đã trình bày công trình khoa học thứ hai ở lĩnh vực cơ học lưu chất trong tác phẩm Mémoire sur la réfraction des corps solides, được Clairaut công nhận.
To show you how schizophrenic this all is, here's the head of MySpace, or Fox Interactive, a News Corp company, being asked, well, with the writers' strike, isn't this going to hurt News Corp and help you online?
Để thấy nó dở hơi đến mức nào, đây là phát biểu của chủ tịch của MySpace, hay Fox Intercative, một tập đoàn tin tức (News Corp) được hỏi về cuộc đình công của các biên tập viên, rằng chẳng phải sự việc này tuy làm tổn hại News Corp nhưng lại giúp công ty trên mạng trực tuyến?
During the Nixon Administration the Peace Corps included foresters, computer scientists, and small business advisors among its volunteers.
Trong suốt thời tổng thống Nixon, Đoàn Hòa bình gồm có các nhà khoa học lâm nghiệp, khoa học gia máy tính, và các chuyên gia tư vấn doanh nghiệp nhỏ trong số các tình nguyện viên.
On September 17 he headed north, intending to attack the isolated XXI Corps.
Ngày 17 tháng 9, ông tiến lên phía bắc với dự định tiến đánh quân đoàn XXI đơn độc của đối phương.
The reorganization of the National Guard was begun by the cabinet in August 1889, and the creation of a rival militia caused the dissidents among the officer corps to consider desperate steps.
Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh.
And you shouldn't have sent the corps into the agri-tower.
Và con thì không nên gửi quân đội đến tháp nông sản.
And we were both in the Peace Corps.
Và đều ở Peace Corps.
In the Army, she was initially a lorry driver in the Women's Royal Army Corps (WRAC), later becoming a basic physical training instructor (PTI).
Trong Quân đội, cô được phân ban đầu làm một tài xế xe tải của Phụ nữ của Hoàng gia Quân đoàn (WRAC), sau này trở thành một trơ lý hướng dẫn (ANGRY).
Was heading to Fifth Corps HQ, they pulled me off the truck.
Đang trên đường tới bộ tư lệnh quân đoàn 5, thì họ lôi tôi ra khỏi xe.
McMichael retired from the Marine Corps in 2006 after 36 years of service.
Nhà báo Kim Cúc nghỉ hưu năm 2006 sau 36 năm công tác.
During the latter part of the month, her 8-inch guns aided the American X Corps and the ROK I Corps.
Trong thời giai còn lại của tháng đó, các khẩu pháo 8 inch của nó đã hỗ trợ Quân đoàn 10 Hoa Kỳ và Quân đoàn 1 Hàn Quốc.
One year earlier, both the U.S. Navy and Marine Corps had placed orders for the new dive bomber, designated the SBD-1 and SBD-2 (the latter had increased fuel capacity and different armament).
Một năm trước đó, cả Hải quân và Thủy quân Lục chiến đều đặt hàng một kiểu máy bay ném bom bổ nhào mới, đặt tên là SBD-1 và SBD-2 (kiểu sau có dự trữ nhiên liệu nhiều hơn và trang bị vũ khí khác biệt).
The Peace Corps website answered the question "Who Inspired the Creation of the Peace Corps?", acknowledging that the Peace Corps were based on Operation Crossroads Africa founded by Rev. James H. Robinson.
Trang mạng của Đoàn Hòa bình trả lời câu hỏi "Ai đã tạo cảm hứng cho việc thành lập Đoàn Hòa bình?" nhìn nhận rằng Đoàn Hòa bình dựa trên Chiến dịch Crossroads Africa do Rev. James H. Robinson thành lập.
The climate of Houston brings very heavy rainfall, which together with tidal flood events means that there have been repeated floods in the city ever since its founding in 1836, though the flood control district founded in 1947, aided by the U.S. Army Corps of Engineers, managed to prevent statewide flooding for over fifty years.
Khí hậu của Houston gây ra lượng mưa rất lớn, cùng với các trận lũ lụt gây ra, có nghĩa là các lũ lụt lặp đi lặp lại trong thành phố kể từ khi thành lập vào năm 1836, mặc dù khu kiểm soát lũ lụt được thành lập năm 1947 với sự trợ giúp của Quân đội Hoa Kỳ, thành công trong việc ngăn chặn lũ lụt toàn bang trong hơn 50 năm.
Standiford Field was built by the Army Corps of Engineers in 1941 on a parcel of land south of Louisville that was found not to have flooded during the Ohio River flood of 1937.
Phi trường Standiford được xây dựng bởi Công binh Hoa Kỳ vào năm 1941 trên một thửa đất phía nam của Louisville không có bị ngập nước trong đợt lũ sông Ohio năm 1937.
In the 1805 campaign, Ney took command of VI Corps of the Grande Armée and was praised for his conduct at Elchingen.
Năm 1805, Ney được phong làm tư lệnh Quân đoàn VI của Đại quân (La Grande Armée) và được khen ngợi vì chiến thắng tại Trận Elchingen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.