caustic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caustic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caustic trong Tiếng Anh.
Từ caustic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chua cay, ăn da, cay độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caustic
chua cayadjective These caustic emotions are like rust that slowly corrodes the body of a car. Những cảm xúc chua cay này không khác gì rỉ sét dần dần ăn mòn thân một chiếc xe hơi. |
ăn daadjective Few creatures can live in such caustic water. Rất ít sinh vật có thể sống trong loại nước ăn da này. |
cay độcadjective Rumor in the cafeteria was Caustic Guy was waking up Coma Guy. Có tin đồn ở nhà ăn là ông Cay Độc vừa đánh thức ông Hôn Mê. |
Xem thêm ví dụ
Injection of alkaline or caustic solutions into reservoirs with oil that have organic acids naturally occurring in the oil will result in the production of soap that may lower the interfacial tension enough to increase production. Bơm kiềm hoặc dung dịch ăn da vào bể dầu có axit tự nhiên trong dầu sẽ tạo ra xà phòng do đó có thể giảm độ căng bề mặt đủ để tăng sản lượng khai thác. |
James Blish, in a caustic review, described the novel as "incompetent, pedantic, graceless, incredible, unpopulated and boring" and concluded that its publication "accomplishes nothing but the placing of a blot on the memory of a justly honored man." James Blish, trong một bài đánh giá mang tính châm biếm, đã miêu tả cuốn tiểu thuyết "kém cỏi, mô phạm, khiếm nhã, đáng kinh ngạc, nhạt nhẽo và nhàm chán" và kết luận rằng ấn phẩm này "hoàn thành mà chẳng có gì khác ngoài việc đặt vết nhơ vào ký ức của một người đàn ông chân chính." |
Hitler's "overwork and isolation", caused him to be "permanently caustic and irritable." Hitler "làm việc quá sức và cô lập", ông ta trở nên là "hà khắc và cáu kỉnh vĩnh viễn." |
Although in wide use, ammonia is both caustic and hazardous. Mặc dù sử dụng rộng rãi, Amoniac có tính ăn mòn và độc hại. |
Rumor in the cafeteria was Caustic Guy was waking up Coma Guy. Có tin đồn ở nhà ăn là ông Cay Độc vừa đánh thức ông Hôn Mê. |
The caustic solution literally ate him alive. Chất thuốc ăn da đã thật sự ăn sống ông. |
At a time of vigorous and often caustic scientific debates, Bunsen always conducted himself as a perfect gentleman, maintaining his distance from theoretical disputes. Trong những cuộc thảo luận khoa học sôi nổi và quyết liệt, Bunsen luôn giữ bản thân là người đàn ông lịch sự một cách tuyệt vời, luôn duy trì khoảng cách với những cuộc tranh cãi mang tính lý thuyết. |
Think of the kind things you said when you were courting, think of the blessings you have given with hands placed lovingly upon her head, think of yourself and of her as the god and goddess you both inherently are, and then reflect on other moments characterized by cold, caustic, unbridled words. Hãy nghĩ đến những điều tử tế mà các anh em đã nói khi còn hẹn hò với nhau, hãy nghĩ về các phước lành mà các anh em đã ban với bàn tay âu yếm đặt lên đầu của vợ mình, hãy nghĩ về mình và về vợ mình như là thần và nữ thần mà cả hai anh chị vốn là như vậy, và rồi ngẫm nghĩ về những giây phút khác mà đã có những lời lạnh lùng, cay độc, không kiềm chế. |
Strontium hydroxide, Sr(OH)2, is a caustic alkali composed of one strontium ion and two hydroxide ions. Stronti hydroxit, Sr(OH)2, là một chất kiềm ăn mòn bao gồm một ion stronti và hai ion hydroxit. |
No matter how caustic the criticism, or how severe the rejection of the one we’re in conflict with, we aren’t alone. Dù sự phê phán cay nghiệt đến mức nào, hay sự chối từ của người đối diện gay gắt đến đâu, chúng ta cũng không đơn độc. |
However, while the visual match is close, this particular experiment does not involve a fake caustic mechanism and is thus no real analogue. Tuy nhiên, trong khi kết hợp trực quan là gần, thí nghiệm đặc biệt này không liên quan đến một cơ chế ăn da giả và do đó không có tương tự thực sự. |
The most important sodium compounds are table salt (NaCl), soda ash (Na2CO3), baking soda (NaHCO3), caustic soda (NaOH), sodium nitrate (NaNO3), di- and tri-sodium phosphates, sodium thiosulfate (Na2S2O3·5H2O), and borax (Na2B4O7·10H2O). Các hợp chất quan trọng nhất đối với công nghiệp là muối (NaCl), sôđa khan (Na2CO3), bột nở (NaHCO3), xút ăn da (NaOH), diêm tiêu Chile (NaNO3), đi- và tri-natri photphat, natri thiosulfat (hypo, Na2S2O3·5H2O), và borac (Na2B4O7·10H2O). |
Technically, Vegetative State Guy was woken by, yeah, Caustic Guy. Thật ra là ông Sống Thực Vật... ông Cay Độc. |
John Julius Norwich caustically referred to the assassination of Valentinian III by his own guards as an act that Valentinian brought on himself by his foolish execution of Aetius, the "Empire's greatest commander." Còn theo sử gia John Julius Norwich thì cay độc đổ tội ám sát Aetius của Valentinianus III do những lính gác của ông thực hiện đã khiến cho hoàng đế gặp phải họa sát thân khi thực hiện vụ mưu sát ngu xuẩn vào Aetius "vị đại tướng vĩ đại nhất của Đế chế. " |
Heat is also generated by the interaction of esters with caustic solutions. Nhiệt cũng được tạo ra bởi sự tương tác của este với các dung dịch caustic. |
Few creatures can live in such caustic water. Rất ít sinh vật có thể sống trong loại nước ăn da này. |
The ore containing Bi, Pb, and Zn is first treated with molten caustic soda to remove traces of acidic elements such as arsenic and tellurium. Quặng chứa Bi, Pb và Zn được xử lý đầu tiên bằng dung dịch caustic soda để loại bỏ các vết tích của các phần tử axit như arsenic và tellurium. |
Yet their permissiveness produced such a deluge of juvenile delinquents that a Brooklyn court judge made this caustic comment: “I think we need the woodshed for some young folks. Song đường lối quá nhân nhượng này đã tạo ra biết bao trẻ du đảng, đến đỗi một chánh án ở khu Brooklyn đã tuyên bố cách châm biếm: “Tôi nghĩ rằng «roi vọt» là đáng lắm cho đám trẻ này. |
In industry, barium chloride is mainly used in the purification of brine solution in caustic chlorine plants and also in the manufacture of heat treatment salts, case hardening of steel. Trong ngành công nghiệp, bari clorua chủ yếu được sử dụng trong việc tinh chế dung dịch nước muối trong các nhà máy clorua caustic và cũng trong sản xuất muối xử lý nhiệt, thép, trong sản xuất bột màu, và trong sản xuất các muối bari khác. |
Its spindly legs are resistant to the caustic waters, and its webbed feet prevent it from sinking into the soft, oozing mud. Đôi chân khẳng khiu của chúng chịu được thứ nước ăn da này, và bàn chân có lớp màng giúp chúng không bị lún xuống lớp bùn mềm, nhão nhẹt. |
In practice, however, only the simulation of diffuse inter-reflection or caustics is called global illumination. Tuy nhiên, trên thực tế, chỉ có sự mô phỏng phản xạ tương hỗ khuếch tán hay tụ quang mới được gọi là sự chiếu sáng tổng thể. |
To illustrate: Colleagues at work, youths in school, or even members of your own family may make caustic remarks about your beliefs as a Witness of Jehovah. Thí dụ: Các bạn đồng nghiệp tại chỗ làm, bạn trẻ ở trường học, hoặc ngay cả những người trong gia đình của bạn có thể phê bình một cách mỉa mai về tín ngưỡng của bạn vì bạn là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
The other really cool thing you can see here is that we lit that particulate only with the caustics, so that as it goes in and out of those ribbons of light, it appears and disappears, lending a subtle, magical sparkle to the underwater. Một điều thú vị khác mà bạn có thể thấy ở đây là khi chúng tôi chỉnh sáng hạt phân giải với chùm sáng bị bẻ cong, để khi nó đi vào đi ra những dải ruy băng ánh sáng kia, nó thoắt ẩn thoắt hiện, thêm phần huyền ảo và kì diệu cho ánh lấp lánh dưới nước. |
(Hosea 5:1-7; Amos 2:6-8) Especially caustic was Jehovah’s warning to the king by the mouth of the prophet Amos: “I will rise up against the house of Jeroboam with a sword.” (Ô-sê 5:1-7; A-mốt 2:6-8) Lời Đức Giê-hô-va cảnh cáo nhà vua qua miệng nhà tiên tri A-mốt thật đặc biệt gay gắt: “Ta sẽ dấy lên dùng gươm đánh nhà Giê-rô-bô-am”. |
But why doesn’t this caustic substance, ejected at 100 degrees Celsius, hurt the beetle itself? Nhưng tại sao thứ chất lỏng độc hại được phun ra ở nhiệt độ 100 độ C này, lại không gây tổn hại gì đến chính con bọ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caustic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới caustic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.