cortinas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cortinas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cortinas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cortinas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là màn, màn cửa, rèm, mành mành, Rèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cortinas
màn(drape) |
màn cửa
|
rèm(drape) |
mành mành
|
Rèm
|
Xem thêm ví dụ
Puede ser una cortina de humo. Có thể hắn đang tung hoả mù. |
Teníamos un carruaje tirado por caballos con cortinas en las ventanas, así que sin importar el tiempo que hiciera íbamos a la iglesia los domingos por la mañana. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
La cortina impedía contemplar el Arca, pero tal vez por la abertura era posible ver los varales que se extendían a ambos lados. Màn che ngăn người ta không nhìn thấy chính hòm giao ước, nhưng họ có thể nhìn thấy được các đòn khiêng dài ra mỗi bên qua kẽ hở. |
¿Y la cortina del baño? Cậu bỏ cái màn phòng tắm rồi à? |
Algo en su rostro había cambiado, como si hubiera corrido una cortina. Nét mặt ông ta chợt thay đổi, như thể một tấm rèm đã được che ngang mặt. |
¿Qué hacer con el sonido que rebotara contra las paredes sin cortinas, los pisos embaldosados y las sillas plegables de metal? Nếu âm thanh dội lại từ tường không màn, sàn gạch, ghế xếp bằng nhôm thì sao? |
Solo los estadounidenses se beneficiarían con tu muerte, pero ya estás negociando con ellos, así que quitamos los tablones y ponemos cortinas. Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm. |
El altar del incienso, también de madera de acacia pero revestido de oro, se hallaba dentro del tabernáculo, delante de la cortina del Santísimo (Éxodo 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27). (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối. |
Una cortina del templo, llamada velo, se partió en dos. Cái màn trong đền thờ, gọi là bức màn che, bị xé làm hai. |
Ella es de detrás de la cortina de hierro. Cô ấy đúng là ở sau bức màn sắt mà. |
Durante el aislamiento provocado por la Cortina de Hierro, los Santos sobrevivieron porque escucharon Su voz mediante las Escrituras. Đằng sau bóng tối của Bức Màn Sắt, các Thánh Hữu đã sống sót vì họ đã nghe tiếng nói của Ngài qua thánh thư. |
No miren al hombre detrás de la cortina." Đừng nhìn người đằng sau tấm màn. |
Hermione y la señora Pomfrey cruzaron la cortina. Hermione và bà Pomfrey đi vòng qua tấm màn. |
Miró todo el programa, y en la estación final, se levanta a tomar lo que piensa es su equipaje, y su cabeza golpeó la barra de la cortina, y se dio cuenta de que estaba en su sala de estar. Ông đã xem toàn bộ chương trình, ở ga cuối, ông đứng dậy, cầm lấy cái mà ông tưởng là hành lý của mình, và cụng đầu vào thanh treo rèm, rồi nhận ra mình đang ở trong phòng khách nhà mình. |
Unas cortinas rojas enmarcan el escenario. Những tấm rèm màu đỏ phủ lên sân khấu lớn. |
Tenemos que poner cortinas en nuestras casas; no podemos esperar a que nos las pongan por fuera. Chúng ta cần phải tự kéo rèm cửa nhà mình, chứ không thể đợi người khác lắp rèm ở phía ngoài được. |
30 Y si fuera posible que el hombre pudiese contar las partículas de la tierra, sí, de millones de atierras como esta, no sería ni el principio del número de tus bcreaciones; y tus cortinas aún están desplegadas; y tú todavía estás allí, y tu seno está allí; y también eres justo; eres misericordioso y benévolo para siempre; 30 Và nếu loài người có thể đếm được hết những phần nhỏ của trái đất, phải, ahàng triệu trái đất giống như trái đất này, thì điều đó cũng chưa có thể gọi là bước đầu cho con số của bnhững vật sáng tạo của Ngài; và các bức màn của Ngài vẫn còn trải ra; và Ngài vẫn còn đó, và lòng Ngài vẫn ở đó; và Ngài vẫn công bình; Ngài vẫn thương xót và nhân từ mãi mãi; |
Shields y Butcher colgaron unas cortinas entre la sala de control y la cabina donde se grababan las voces, y solo se comunicaban con los ingenieros cuando apreciaban una buena toma abriendo la cortina y sacando la mano. Shields và Bilinda Butcher treo rèm trên cửa sổ giữa phòng điều khiển và buồng hát, và chỉ giao tiếp với các kỹ thuật viên khi họ hoàn thành một lần hát tốt bằng cách kéo rèm lên và vẫy tay. |
b) ¿Cómo traspasó Jesús la cortina del templo espiritual de Dios? b) Giê-su đã vượt qua bức màn của đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời như thế nào? |
¡ Cortina número 3! Chúng ta hãy xem màn trình diễn số 3 |
Quizá no cierre las cortinas para mostrarle mis fotos. Tớ có thể sẽ không phải đóng rèm nữa. |
Te levantas por la mañana, la pintura se está pelando tus cortinas ya no están, y el agua hierve. Cậu tỉnh dậy buổi sáng, sơn tường đang tróc ra, rèm cửa biến mất và nước đang sôi. |
A continuación, la señora Bunting volvió las cortinas, y el Sr. Bunting levantó la chimenea y se probaron con el poker. Sau đó, bà Bunting quay trở lại cửa sổ màn cửa, và ông Bunting nhìn lên ống khói và được thăm dò với xi. |
El doctor insistió en cerrar la cortina para el examen. Bác sĩ cứ khăng khăng đòi đóng rèm để kiểm tra. |
¿Nos puede cerrar la cortina de esa manera? Sếp cứ thế mà cho ta ra rìa được sao? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cortinas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cortinas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.