così come trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ così come trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ così come trong Tiếng Ý.
Từ così come trong Tiếng Ý có các nghĩa là cũng, cũng vậy, tương tự, lẫn, cúng thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ così come
cũng(as well) |
cũng vậy(as well) |
tương tự(likewise) |
lẫn
|
cúng thế(likewise) |
Xem thêm ví dụ
In verità, io vi dico: Così come sono io» (3 Nefi 27:27). Quả thật, ta nói cho các người hay, các ngươi phải giống như ta vậy” (3 Nê Phi 27:27). |
Guardate, ci sono tre motivi per cui il Medio Oriente ha avuto la stabilità così come è ora. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
Così come non lo è stato uccidermi. Không giết được tôi đâu. |
“Conoscere la musica classica, così come imparare a suonare il piano, ha ampliato i miei orizzonti”. Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
L'Islanda è un paese nordico e così, come la Norvegia, è in grado di accedere al sistema. Iceland là một quốc gia Bắc Âu nên, cũng như Na Uy, nó có thể kết nối thành một hệ thống. |
'Generali' ed 'Ammiragli', ad esempio, influenzano morale e organizzazione delle truppe, così come le scoperte tecnologiche. Bổ nhiệm tướng lĩnh hay đô đốc có ảnh hưởng đến tinh thần và tổ chức của quân đội, cũng như cải tiến công nghệ. |
Ma la compassione è anche uguaglianza a casa nel laico, così come nel religioso. Nhưng lòng từ bi cũng như ở nhà vậy khi không theo tôn giáo, cũng như trong tôn giáo. |
Le persone coscienziose ci arrivano rispettando le scadenze, perseverando, così come anche con una certa dose di passione. Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê. |
Un generale non così grande come Napoleone, uno statista non così grande come Federico il Grande ". Không như chiến lược gia tài ba Napoleon, không là chính khách Frederick Đại Đế. " |
Così come per ogni attività meritoria, perché il matrimonio riesca occorrono sforzi e perseveranza. Để có được điều đáng giá, cần nỗ lực thật nhiều; cũng vậy, một hôn nhân hạnh phúc đòi hỏi sự gắng sức và kiên nhẫn. |
Così come i seguaci della Via del Ferro. Lấy được kiếm ta sẽ tha cho hắn. |
Così come tutti gli apostoli. Các Sứ Đồ cũng thế. |
E questo riguarda tutto il buio così come la luce, certamente, perché altrimenti non si vedrebbero quelle dinamiche. Và hình ảnh này thể hiện bóng tối cũng nhiều như thể hiện ánh sáng, bởi vì nếu không thì bạn sẽ chẳng thấy được những sự vận động này. |
Fin da bambina ascolta musica classica, jazz, bluegrass e folk e studia clarinetto così come teoria musicale. Khi còn thiếu niên cô ta thích nghe nhạc cổ điển, Jazz, Bluegrass và Folk và học clarinet cũng như lý thuyết nhạc. |
18 E dico: “Il mio splendore è svanito, così come la mia speranza in Geova”. 18 Nên tôi than: “Sự huy hoàng ta nay tiêu tan, cả ước vọng nơi Đức Giê-hô-va cũng thế”. |
(Giovanni 17:16) Così, come Paolo, essi possono dire di essere ‘puri del sangue di tutti gli uomini’. Vậy họ có thể nói như Phao-lô rằng họ “tinh-sạch về huyết [của] hết thảy”. |
Non ho bisogno di essere così come mi è stato sorpreso nella sua trattabilità. Tôi không cần phải có được như vậy ngạc nhiên khi tôi đã được ở tractability của mình. |
Così come te, va tenuto d'occhio. Ngươi cũng vậy. |
All’inizio questa disciplina può non essere piacevole, così come la potatura può essere un trauma per l’albero. Lúc đầu những sự sửa trị như thế không có vẻ thú vị gì cả, cũng giống như việc cắt tỉa làm cho cây ít nhiều xáo động. |
Lo abbiamo provato contro i virus dell'influenza A (H1N1, H3N2) così come contro i virus dell'influenza B. Chúng tôi thử nghiệm với virut tuýp A -- H1N1, H3N2 -- cũng như virut tuýp B. |
La 1C ha una lunga storia come sviluppatrice in ambito aziendale, così come nel finanziamento di sviluppatori indipendenti. 1C có một lịch sử lâu dài cho việc tài trợ cho các nhà phát triển độc lập và sản xuất rất nhiều trò chơi thành công tại Nga. |
Abbiamo cercato di implementare esercizi di richiamo nella piattaforma, così come altre forme di esercizio. Chúng tôi đã cố gắng dựng các bài tập rèn luyện tính phục hồi vào nền tảng cũng như các bài rèn luyện khác theo nhiều cách |
Spero di poter esercitare un’influenza positiva, così come le sorelle dell’Alaska hanno fatto per me. Tôi hy vọng tôi có thể mang đến một ảnh hưởng tốt lành–như ảnh hưởng của các em thiếu nữ ở Alaska đối với tôi. |
E le piaceva l'idea della morte così come aveva amato la vita. Và bà ấy thích viễn cảnh của cái chết nhiều như bà yêu cuộc sống. |
Così come lui. Anh này cũng thế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ così come trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới così come
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.