cosa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cosa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosa trong Tiếng Ý.

Từ cosa trong Tiếng Ý có các nghĩa là vật, điều, chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cosa

vật

noun

L'acido agisce sulle cose che contengono metallo.
Axit tác động lên các vật thể có chứa kim loại.

điều

noun

È la cosa più stupida che abbia mai detto.
Cái đó la một cái điều tào lao nhất tôi noi từ xưa đến giờ.

chuyện

noun

Se un uomo odia come te, può fare qualsiasi cosa.
Tôi biết nếu một người thù ghét dữ dội như anh, người ta sẽ làm được mọi chuyện.

Xem thêm ví dụ

Posso chiederti una cosa?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
E credo che una cosa che abbiamo in comune è il bisogno profondo di esprimerci.
Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.
Scusa, cosa?
Xin lỗi, sao cơ?
Fede in che cosa?
Đức tin nơi ai?
In quella che è la cosa più importante della vita, la fedeltà a Dio, si dimostrò un fallimento.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Una bella dormita non sarebbe la cosa peggiore del mondo.
Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất.
Cosa vuoi che faccia?
Cậu còn muốn tớ làm nữa?
Il ragazzo ci ha detto cosa vi serve ed e'tutto pronto.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
Cosa farà la mamma?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
Cosa impariamo sulla disciplina di Dio da quello che accadde a Sebna?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
(b) Cosa si è impegnato a fare Geova nei confronti del suo popolo?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
́Ah, ah, il mio ragazzo, cosa ne pensi di questo? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những làm cho điều đó? "
«Sono quindici anni che faccio questo lavoro e non mi è mai capitata una cosa del genere» disse.
Bà nói: - Mười lăm năm tôi từng làm cái nghề này và chưa ai từng làm thế bao giờ.
Sapeva cosa sarebbe successo!
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Che cosa c'e'?
Sao thế?
Quando parlo con i giudici in giro per gli Stati Uniti, cosa che faccio continuamente, mi dicono tutti la stessa cosa, cioè che mettiamo in cella le persone pericolose e lasciamo fuori quelle non pericolose e non violente.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Durante l’esibizione, una voce interiore gli ha detto di recarsi nell’atrio dopo lo spettacolo, dove un uomo che indossava un vestito blu gli avrebbe spiegato che cosa fare.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
Cosa sta facendo al tassametro?
Anh làm cái đồng hồ thế?
Non parlarmi più di questa cosa.
Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa.
E sebbene il mestiere di fabbricanti di tende fosse umile e faticoso, erano felici di svolgerlo, lavorando anche “notte e giorno” pur di promuovere gli interessi di Dio. Oggi avviene un po’ la stessa cosa: molti cristiani si sostengono con un lavoro part time o stagionale per dedicare la maggior parte del tempo che resta a diffondere la buona notizia. — 1 Tessalonicesi 2:9; Matteo 24:14; 1 Timoteo 6:6.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
So cosa sto facendo.
Tôi biết mình đang làm .
Cosa farà Dio col suo Regno?
Điều chi Nước Chúa mang lại cho mọi dân?
Cosa impariamo sul Regno di Dio da questa profezia?
Lời tiên tri này cho chúng ta biết về Nước Đức Chúa Trời?
La soluzione migliore per il suo problema è stare concentrati, su cosa ci serve per catturare questo tipo.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Các từ liên quan tới cosa

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.