coscia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coscia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coscia trong Tiếng Ý.
Từ coscia trong Tiếng Ý có các nghĩa là đùi, bắp đùi, chân, Đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coscia
đùinoun Il modo in cui tieni strette le cosce sotto al tavolo. Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn. |
bắp đùinoun Perche'potrei giurare di ricordare che qui c'era un muscolo della coscia. Tôi thề rằng tôi nhớ ở đây vốn là cái bắp đùi. |
chânnoun dove servono cosce di rana al sale e pepe. mà họ phục vụ chân ếch với muối và tiêu. |
Đùinoun Il modo in cui tieni strette le cosce sotto al tavolo. Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn. |
Xem thêm ví dụ
* 32 È per questo che ancora oggi i figli d’Israele non mangiano il nervo della coscia* degli animali che passa per la cavità dell’anca, perché quell’uomo aveva toccato la cavità dell’anca di Giacobbe nel punto in cui passa il nervo sciatico. + 32 Thế nên đến nay, con cháu Y-sơ-ra-ên có lệ không ăn gân đùi ở khớp hông vì vị ấy đã đụng đến khớp hông của Gia-cốp, chỗ gân đùi. |
Secondo, con la mano le sfioro la coscia. Tiếp theo, tớ dùng tay và sượt nhẹ qua đùi cô ấy. |
+ 21 I petti e la coscia destra, invece, li agitò avanti e indietro come offerta agitata davanti a Geova, proprio come Mosè aveva comandato. + 21 Nhưng những cái ức và cái chân phải thì A-rôn đưa qua đưa lại để làm lễ vật đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va, đúng như Môi-se đã truyền dặn. |
Pertanto battiti la coscia in segno di dolore. Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não. |
22 “Poi prenderai dal montone il grasso, la grassa coda, il grasso che ricopre gli intestini, la membrana grassa del fegato, i due reni con il grasso su di essi+ e la coscia destra, perché è il montone dell’insediamento. 22 Hãy lấy mỡ ra khỏi con cừu đực, cái đuôi mỡ, mỡ bao phủ ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng với mỡ trên thận+ và cái chân phải, vì nó là con cừu đực của lễ nhậm chức. |
E la parte alta delle gambe, la zona dell'interno coscia? Còn chân thì sao, cao hơn chút về phía thân ấy? |
22 Quest’acqua che porta maledizione entrerà nel tuo intestino per farti gonfiare il ventre e cadere* la coscia”. 22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”. |
+ 34 Io prendo infatti dai sacrifici di comunione degli israeliti il petto dell’offerta agitata e la coscia della porzione sacra e li do al sacerdote Aronne e ai suoi figli, come norma permanente per gli israeliti. + 34 Ta sẽ lấy cái ức của lễ vật đưa qua đưa lại và cái chân của phần thánh từ những vật tế lễ hòa thuận của dân Y-sơ-ra-ên, và ta ban chúng cho thầy tế lễ A-rôn cùng các con trai người như một điều lệ vững bền cho dân Y-sơ-ra-ên. |
(Sofonia 1:14) Oggi la situazione è molto più urgente perché il principale Giustiziere di Dio, il Re Gesù Cristo, sta per ‘cingere la spada sulla sua coscia e cavalcare nella causa della verità, dell’umiltà e della giustizia’. Ngày nay tình thế lại càng cấp bách hơn vì Đấng Hành quyết chính của Đức Chúa Trời là Vua Giê-su Christ sắp sửa ‘thắt bảo kiếm ngang lưng và phóng ngựa để bảo toàn sự thật, lòng đạo đức và sự công minh’ (Thi-thiên 45:3, 4, Nguyễn thế Thuấn). |
La pompa era un problema mentre mi esibivo, quindi ho pensato di attaccarla all'interno della coscia con l'aiuto di una cintura e di una benda elastica. Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương. |
Perche'potrei giurare di ricordare che qui c'era un muscolo della coscia. Tôi thề rằng tôi nhớ ở đây vốn là cái bắp đùi. |
25 Prese quindi il grasso, la grassa coda, tutto il grasso che era sugli intestini, la membrana grassa del fegato, i due reni con il loro grasso e la coscia destra. 25 Kế đến, ông lấy mỡ, cái đuôi mỡ, tất cả mỡ trên ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng mỡ của thận và chân phải của con cừu đực. |
Stavolta ho eiaculato sulla sua coscia. Lần này, tôi xuất tinh lên đùi cổ. |
Ha due nei sulla coscia sinistra. Cô ta có hai nốt ruồi trên đùi trái. |
Il termine “coscia” in questo caso viene usato per indicare gli organi della riproduzione. Từ “hông” được dùng ở đây biểu thị cơ quan sinh sản. |
5:27: Cosa significa l’espressione “cadere la coscia” riferita alla moglie colpevole di adulterio? 5:27—‘Hông người vợ phạm tội ngoại tình bị ốm lòi’ có nghĩa gì? |
Immagini pubblicitarie che mostrano qualsiasi parte del corpo umano compresa tra sterno e mezza coscia non coperta; corpo con indosso biancheria intima, costumi da bagno, lingerie, altri indumenti trasparenti oppure coperto da asciugamano o lenzuola. Hình ảnh quảng cáo trong đó bất kỳ bộ phận nào của cơ thể người từ xương ức đến giữa đùi không được mặc quần áo; hoặc cơ thể mặc đồ lót, đồ bơi, nội y hoặc các trang phục xuyên thấu hay đồ không phải quần áo như khăn hoặc ga trải giường. |
Dalla coscia al collo, Efialte. Từ chân cho đến cổ, Ephialtes à. |
* 21 Allora Èud con la mano sinistra prese la spada dalla coscia destra e gliela conficcò nel ventre. 21 Rồi Ê-hút dùng tay trái rút gươm từ đùi phải và đâm vào bụng vua. |
L'orso ha stretto le sue fauci attorno al mio braccio, e ha cominciato a masticarlo come fosse una coscia di tacchino. Con gấu đó cắn chặt răng quanh cánh tay tôi, bắt đầu nhai nó như nhai đùi gà tây đêm Giáng Sinh vậy. |
Dill gli passava accanto, tossiva in direzione di Jem, e Jem simulava un affondo nella coscia di Dill. Dill sẽ đi ngang qua, ho với Jem, và Jem sẽ giả bộ lao vào đùi Dill. |
Ogni vittima ha, virtualmente, le stesse ferite... entrambe le gole tagliate, una lacerazione verticale su un braccio dal polso al gomito, ed una lacerazione verticale su una gamba dall'inguine alla coscia. Mỗi nạn nhân có cùng những vết thương, cổ đều bị cắt, 1 vết cắt dọc trên cánh tay từ cổ tay đến khuỷu tay, và một vết cắt dọc xuống một chân từ háng đến đùi. |
16 Nel frattempo Èud si era fatto una spada a doppio taglio lunga un cubito* e se l’era cinta sotto la veste, sulla coscia destra. 16 Ê-hút làm một thanh gươm hai lưỡi dài một cu-bít* và buộc nó trên đùi phải, giấu phía dưới áo. |
E'in avanzato stato di decomposizione, ma la parte interna della coscia è ancora integra. Phần này phân hủy lâu rồi nhưng cơ bên trong vẫn còn chắc |
Ho preso il campione di muscolo dalla coscia di Jeff. Tôi đã lấy mẫu cơ đùi của Jeff. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coscia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới coscia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.