costado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ costado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bên, phía, mặt, trang, hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costado

bên

(edge)

phía

(aspect)

mặt

(aspect)

trang

(side)

hướng

(aspect)

Xem thêm ví dụ

En la espalda y los costados que acarreados por ahí con él el polvo, hilos, cabellos y restos de los alimentos.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
La torre Eiffel tiene un costado fractal.
Tháp Eiffel cũng có khía cạnh phân dạng.
Tu incompetencia ha costado cuatro vidas, Concejal.
Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên.
Según Juan 19:33, 34, Jesús ya estaba muerto cuando “uno de los soldados le punzó el costado con una lanza, y al instante salió sangre y agua”.
Theo Giăng 19:33, 34, Chúa Giê-su đã chết rồi khi “một tên lính lấy giáo đâm ngang sườn Ngài, tức thì máu và nước chảy ra”.
Me ha costado mucho llegar hasta aquí.
Tôi đã gặp rất nhiều khó khăn để tới đây.
Me ha costado hacerlo, Clark.
Không dễ làm được thế này đâu, Clark.
Y de repente al yo bajar las escaleras me fijé en que había un hombre inclinado hacia un costado, sin camisa, sin moverse, y la gente estaba pasando por encima de él -- cientos y cientos de personas.
Và đột nhiên khi đang đi xuống tôi để ý một người bám trụ ở bên hông, cởi trần, bất động, và mọi người thì đang bước qua ông -- hàng trăm hàng trăm người.
Ahora hay un proyecto en el poder judicial de California que hasta el momento ha costado 2000 millones de dólares y no funciona.
Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô-la, mà vẫn không hoạt động.
El proyecto que ha costado la cifra estimada de 73 millones de dólares,contemplaba terminar las obras a finales de 2006 o principios de 2007.
Dự toán chi phí xây dựng ước tính khoảng 73,8 triệu dollar Mỹ và dự kiến hoàn thành cuối 2006 đấu 2007 dù các chuyến bay thử được dự tính từ tháng 2 năm 2006.
Una vez que los nefitas se habían acercado y habían sentido las marcas de las manos, pies y costado del Salvador, el Señor le dio a Nefi y a otros el poder para bautizar y realizar otras funciones del sacerdocio.
Sau khi dân Nê Phi đã tiến lên và sờ vào các vết thương trên tay, chân và hông của Đấng Cứu Rỗi thì Chúa ban cho Nê Phi và những người khác quyền năng để làm phép báp têm và thực hiện các chức năng khác của chức tư tế.
Aun si nos hubiera costado el doble de esa cantidad, habría valido la pena”, respondieron.
Thậm chí nếu có phải trả hơn gấp đôi số đó thì vẫn rất đáng”.
El presidente ruso, Dmitri Medvédev, declaró el estado de emergencia en siete regiones a causa de los incendios, mientras que otras 28 regiones estaban bajo un estado de emergencia debido a las malas cosechas causadas por la sequía. Se estima que los incendios han costado 15 mil millones de dólares en daños y perjuicios.
Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đã tuyên bố tình trạng khẩn cấp trong 7 vùng có hoả hoạn, còn 28 vùng khác đặt dưới tình trạng khẩn cấp do mùa màng thất bát vì hạn hán.
Una peculiaridad de los tiburones es que tienen en los costados numerosas células nerviosas sensibles a la presión, las cuales complementan la función de los oídos.
Đôi tai của cá mập có sự trợ giúp của những tế bào nhạy cảm với áp suất, nằm dọc theo hai bên thân cá mập.
La visita y el preparado le han costado menos de 20 dólares: una verdadera ganga.
Tiền khám bệnh và tiền thuốc chưa tới 20 Mỹ kim—thật quá rẻ.
El viento soplaba en nuestro costado en el Océano Austral.
Gió thổi theo hướng chúng tôi ở biển phía Nam.
¿Cuántas vidas nos han costado nuestros valores?
Thế thì các giá trị đó đánh đổi được nhiêu nhân mạng đây?
Un estudio que ha costado dos millones de dólares.
Cuộc nghiên cứu đó tốn đến hai tỉ đô.
Nos ha costado 6 millones de francos en daños... y en multas por violar casi todo el Código Napoleónico.
Và những gì nó đạt được là 6 triệu frăng tổn thất... và hình phạt vi phạm hầu hết các điều trong Hiệp Ước Napoleon.
Si no lo hubiera hecho así, aquella mañana le habría costado concentrarse en los taladros.
Giả sử không ngồi kiểu đó, thì rất có thể sáng hôm ấy ông sẽ khó tập trung được vô mấy cái máy khoan.
No puedo hacerme a un costado y dejarte escapar.
Ta đâu thể bước qua và để mi thoát như vậy
“Mirad las heridas que traspasaron mi costado, y también las marcas de los clavos en mis manos y pies; sed fieles; guardad mis mandamientos y heredaréis el reino de los cielos” (D. y C. 6:33–37).
Hãy nhìn xem những vết thương xuyên thủng sườn ta và những dấu đinh đóng trên tay và chân ta; hãy trung thành, hãy tuân giữ các giáo lệnh của ta, rồi các ngươi sẽ được thừa hưởng vương quốc thiên thượng” (GLGƯ 6:33–37).
Pedirlo me ha costado dos horas de duro trabajo con mi diccionario.
Chú phải mất hai tiếng tra tự điển mới gọi được nó.
Han costado la vida a unos 19,000 hombres, mujeres y niños blancos, incluidos los muertos en combates individuales, y las vidas de unos 30,000 indios.
Chúng gây thiệt hại nhân mạng của khoảng 19 ngàn người kể cả phụ nữ và trẻ em người da trắng và khoảng 30 ngàn người bản địa.
Fue abierta al público el 23 de diciembre de 1958, habiendo costado finalmente 2.800 millones de yenes (8.400 millones de dólares en 1958).
Tháp khai trương trước công chúng vào ngày 23 tháng 12 năm 1958 với chi phí tổng kết là 2,8 tỷ Yên (8,4 USD năm 1958).
Expulsa el refrigerante desde el costado izquierdo.
Bật hệ thống làm mát ở sườn trái!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.