costal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ costal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ costal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ costal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao, túi, bị, bao tải, xắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ costal

bao

(sack)

túi

(sack)

bị

(sack)

bao tải

(sack)

xắc

(bag)

Xem thêm ví dụ

Al poco rato, todos los hombres y las mujeres disponibles de Vivian Park corrían de aquí para allá con costales de arpillera mojados con los que batían las llamas tratando de sofocarlas.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
Seguro nos la cambiará por un costal de harina.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.
Declaración nro. 2: “Tan provechoso sería bautizar un costal de arena como a un hombre, si su bautismo no tiene por objeto la remisión de los pecados ni la recepción del Espíritu Santo.
Lời phát biểu 2: “Ta cũng có thể làm phép báp têm cho một túi cát thay vì cho một người, nếu giáo lễ đó không được thực hiện theo cách để được xá miễn các tội lỗi và tiếp nhận Đức Thánh Linh.
Pero no soy tu costal de boxeo.
Nhưng anh đâu phải thùng rác để em trút giận.
De nuevo les devolvió todo su dinero en sus costales individuales, pero hizo que su propia copa especial de plata fuera colocada en la boca del costal de Benjamín.
Ông cũng cho trả lại tiền vào bao của họ, song ông cho để chén bằng bạc riêng của ông trên miệng bao của Bên-gia-min.
8 Pero también hay ejemplos positivos. Como el de Jacob, que al enterarse de que sus hijos habían encontrado dinero en sus costales, les ordenó devolverlo, creyendo que había ido a parar allí por equivocación. O el de Jefté y su hija, la cual cumplió el voto de su padre a pesar del gran sacrificio implicado.
8 Về gương tốt thì có Gia-cốp, người đã bảo các con phải trả lại món tiền mà ông nghĩ là ai đó đã nhầm lẫn để trong bao lương thực của họ; Giép-thê và con gái ông, hai người đã giữ lời hứa nguyện dù phải hy sinh quyền lợi riêng; Chúa Giê-su, đấng đã can đảm nhận ngài chính là người mà đám đông hung hăng đang tìm bắt, nhờ đó ngài làm ứng nghiệm một lời tiên tri và bảo vệ được các môn đồ thân cận (Sáng-thế Ký 43:12; Các Quan Xét 11:30-40; Giăng 18:3-11).
Anímate, costal de carne.
Vui lên nào, túi thịt.
También necesito un costal de papas y chocolate, por favor.
Tôi còn muốn một bao khoai tây và một ít sô cô la nữa, làm ơn.
Después de eso, cada vez lo hizo con una demostración diferente de su destreza: con los ojos vendados, en un costal, empujando una carretilla, en zancos, y cargando a un hombre en la espalda.
Sau lần đó, ông đã biểu diễn mỗi lần một màn khác nhau cho thấy tài năng của ông: khi bịt mắt, khi ở trong một cái bao bố, khi đẩy xe cút kít, khi đi bằng cây cà kheo và có lần cõng một người trên lưng.
Tan provechoso sería bautizar un costal de arena como a un hombre, si su bautismo no tiene por objeto la remisión de los pecados ni la recepción del Espíritu Santo.
Các anh em có thể làm phép báp têm cho một bịch cát thay cho một người, nếu không được thực hiện theo lối xá miễn các tội lỗi và nhân được Đức Thánh Linh.
Está soltando costales de 90 kilos cada uno.
Hắn đang thả những cái bao 100 kí-lô.
Después de partir ellos, José envió al administrador de su casa a acusarlos de robo y a buscar la copa en los costales.
Sau khi họ đã lên đường về, Giô-sép sai quản gia đuổi theo tố cáo họ tội trộm cắp và lục soát các bao để tìm ra chén bạc.
(Malaquías 3:7; Santiago 4:8.) Desplegando una actitud de compasión, comparable a la que Jesús desplegaría, José no solo llenó de cereales los costales de sus hermanos, sino que también les devolvió su dinero, poniéndolo en la boca del costal de cada uno.
Với một thái độ tử tế giống như Giê-su sau này, Giô-sép đã chẳng những cho đong đầy lúa mì vào các bao của họ, song còn trả lại tiền họ, đặt trên miệng bao.
Cuando se halló la copa en el costal de Benjamín, los hermanos rasgaron sus mantos.
Khi thấy chén bạc nằm trong bao của Bên-gia-min, các người anh xé áo mình ra.
Ayúdenme con estos costales de arena.
Giúp tôi kéo mấy cái bao cát này.
Pero confiar en él con una aventura personal... eso es harina de otro costal.
Tin tưởng nó khi làm một mình thì đó lại là chuyện khác.
Esa es harina de otro costal.
Đó lại là một vấn đề khác đấy.
Quería ver como mí pueblo natal de Long Beach contribuía para solucionar el problema, así que en el Día de Limpieza Costal del 2005 fuí a la península de Long Beach en el lado este de nuestra larga playa.
Tôi muốn xem thị trấn quê hương tôi, Long Beach, làm gia tăng vấn nạn như thế nào, nên vào ngày dọn bãi biến năm 2005 tôi tới bán đảo Long Beach, ở đầu phía bắc của bãi biển dài của chúng tôi.
Las carretas se llenaron de enfermos, que iban apilados como si fueran costales.
Các tù binh bị bệnh được chất lên xe bò như đống lúa.
Diario El Comercio de Lima. Peñaherrera de Costales, Piedad; Costales Samaniego, Alfredo (1964).
Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2010. ^ Peñaherrera de Costales, Piedad; Costales Samaniego, Alfredo (1964).
No mataré a nadie con un costal.
Được rồi, tớ không thể giết ai với một bao bột mì.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ costal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.