harina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ harina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harina trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ harina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phấn, bột, Bột, bột mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ harina

phấn

noun (Grano o cereal triturado o molido.)

bột

noun (Grano o cereal triturado o molido.)

Seguro nos la cambiará por un costal de harina.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.

Bột

noun (polvo fino que se obtiene del cereal molido y de otros alimentos ricos en almidón)

La harina que usó era de alta calidad y pudo haber sido de trigo almidonero o de cebada.
Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa mì gọi là emmer hoặc lúa mạch.

bột mì

noun

Seguro nos la cambiará por un costal de harina.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.

Xem thêm ví dụ

14 1) Transformación: La levadura representa el mensaje del Reino, y la masa de harina representa a la humanidad.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Durante la sequía resultante, los cuervos habían alimentado a Elías en el valle torrencial de Kerit, y más tarde el escaso suministro de harina y aceite de una viuda se había extendido milagrosamente para que tuviera algo de comer.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
José les dio a los hombres dos de los trozos de carne más grandes y mejores y dos bolsas de harina.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
Seguro nos la cambiará por un costal de harina.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.
¿Qué pasó con nuestra harina?
Chuyện gì xảy ra với đống bột vậy?
Los tres hacen todo cuanto está a su alcance para sacarlos de apuros; les dan camas, trigo, cebada, harina, grano tostado, habas, lentejas, miel, mantequilla, ovejas y otras provisiones (2 Samuel 17:27-29).
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Según la Ley que Jehová posteriormente dio a la nación de Israel, los sacrificios apropiados incluían no solo animales o partes de animales, sino grano tostado, gavillas de cebada, flor de harina, alimentos horneados y vino (Levítico 6:19-23; 7:11-13; 23:10-13).
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
“Porque Jehová Dios de Israel ha dicho así: La harina de la tinaja no escaseará, ni el aceite de la vasija disminuirá, hasta el día en que Jehová haga llover sobre la faz de la tierra.
“Vì Giê Hô Va Đức Chúa Trời của Y Sơ Ra Ên phán như vậy: Bột sẽ không hết trong vò, và dầu sẽ không thiếu trong bình, cho đến ngày Đức Giê Hô Va giáng mưa xuống đất.
La harina que usó era de alta calidad y pudo haber sido de trigo almidonero o de cebada.
Bột mà Sa-ra dùng có lẽ làm từ một loại lúa gọi là emmer hoặc lúa mạch.
¿Tienes harina?
Anh có bột không?
«Haces bien», concluyó Úrsula, y acabó de medir la harina para el pan y regresó a la cocina.
"""Cháu ngoan lắm"", Ucsula kết thúc, đong bột mì để làm bánh rồi trở về nhà bếp."
Mi padre apreciaba la vida elegante, pero la desperdició en esta tienda... vaciando toneles de harina y midiendo tela de algodón.
Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông.
Además, trabaja en una panadería, y le pagan el salario en harina.
Chị cũng làm việc trong một tiệm bánh, và chị được trả lương bằng bột mì.
Las formas más simples de convertir el grano en harina son machacándolo en un mortero, aplastándolo entre dos piedras (también llamadas muelas) o valiéndose de una combinación de ambas técnicas.
Để biến ngũ cốc thành bột, những phương pháp đơn giản nhất là giã bằng cối, nghiền nát giữa hai thớt đá, hoặc kết hợp cả hai cách.
Este sistema permite obtener diversos tipos de harina a bajo costo.
Nhờ hệ thống này, người ta có thể sản xuất nhiều hạng bột khác nhau với giá thấp.
El tricloruro de nitrógeno, comercializado con el nombre de Agene, se solía utilizar para blanquear y conservar harinas artificialmente, pero fue prohibido en 1949, tras comprobarse que causaba desórdenes neurológicos extendidos y severos en humanos en 1947.
Nitrogen trichloride, được đăng ký là Agene, được sử dụng để tẩy trắng giả tạo và bột mì, nhưng bị cấm vào năm 1949: Ở người Agene đã gây ra các rối loạn thần kinh trầm trọng và lan rộng dẫn đến việc cấm sử dụng nó vào năm 1947.
¿Cuánta harina tienes?
Anh có bao nhiêu bột?
Es un vestido nuevo pero lleva harina en la manga.
Một bộ váy mới, nhưng có bột dính ở ống tay.
¿Cuántas veces habrá contemplado a su madre moler granos para obtener harina, añadir levadura a la masa, encender una lámpara o barrer la casa?
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
La harina refinada sólo contiene 11% de grasa.
Bột làm pancake chỉ chứa 11% chất béo.
Es una de las harinas más comúnmente empleada para el consumo humano.
Nó là một trong các thành phần tạo hương vị tự nhiên đắt tiền nhất được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm.
Harina, sal, café y clavos.
Đây có bột, muối, cà-phê và đinh.
Ahora bien, tenemos esta harina,
Vậy chúng ta đã có bột rồi.
Lo único que le restaba era un puñado de harina y un poco de aceite, lo suficiente para preparar una última comida para ella y su hijo.
Bà chỉ còn lại mỗi một nắm bột và chút dầu đủ để làm bữa ăn chót cho mẹ con bà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.