cottage cheese trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cottage cheese trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cottage cheese trong Tiếng Anh.

Từ cottage cheese trong Tiếng Anh có các nghĩa là phó mát tươi, phó-mát tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cottage cheese

phó mát tươi

noun

phó-mát tươi

noun

Xem thêm ví dụ

Screw it, we thought, let's focus on the cottage cheese
Cuối cùng chúng tôi quyết định tập trung vào miếng pho-mát.
One chilaquiles, and one cottage cheese plate coming right up.
1 đĩa chilaquiles, và 1 đĩa pho mát tầng sẽ có ngay.
Egyptians enjoyed goats’ milk cottage cheese, straining the whey with reed mats.
Người Ai Cập thích pho mát sữa dê, lọc lấy whey bằng những tấm thảm lau sậy.
Cottage cheese should be sold at the jewelers, in velvet pouches
Pho-mát nên được bán ở hàng trang sức, đựng trong những túi bằng nhung.
Who wants nachos with cottage cheese chilli?
Ai ăn bánh tráng với phô-mai sữa và ớt bột?
Cottage cheese?
Pho-mát kem không?
Examples include cottage cheese, cream cheese, curd cheese, farmer cheese, caș, chhena, fromage blanc, queso fresco, paneer, and fresh goat's milk chèvre.
Ví dụ như cottage cheese, pho mát kem, quark, farmer cheese, caș, chhena, fromage blanc, queso fresco, paneer, và chèvre từ sữa dê tươi.
A Latvian specialty is the biezpiena sieriņš, which is pressed cottage cheese with a sweet taste (the most popular manufacturers of the snack are Kārums and Baltais).
Một đặc sản của Latvia là biezpiena sieriņš, nó là pho mát cottage nén với vị ngọt (nhà sản xuất nổi tiếng nhất là Kārums và Baltais).
"Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food".
Có một sự thay đổi vào năm 1994, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược Hoa Kỳ đã cho phép kem sữa đá được mang nhãn hiệu là kem ít béo tại Mỹ. ^ “Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food”.
Additional calcium can be obtained by drinking more milk and eating more yogurt or cottage cheese or by taking calcium supplement tablets as well from calcium-fortified foods , such as orange juice .
Ngoài ra can - xi còn có thể được bổ sung thêm bằng cách uống nhiều sữa và ăn thêm nhiều sữa chua hoặc phô mai làm từ sữa đã gạn kem hoặc bằng cách bổ sung thêm viên can - xi cũng như thực phẩm bổ sung chất vôi , chẳng hạn như nước cam ép .
Other variations include paalak pakora, made from spinach, and paneer pakora, made from paneer (soft cottage cheese).
Các biến thể khác bao gồm paalak pakora, được làm từ rau bina, và paneer pakora, làm từ pho mát đông (pho mát gạn kem mềm)).
Sounds great, only make it a scoop of cottage cheese with sliced tomatoes.
Tuyệt quá... cho tôi 1 cái muỗng phomát với vài lát cà chua được rồi.
Your thighs look like cottage cheese someone threw up on a hot sidewalk.
Bắp đùi của em trông giống như miếng phomat trắng mà ai đó quẳng lên trên một vỉa hè nóng bỏng
Signs and symptoms include genital itching, burning, and sometimes a white "cottage cheese-like" discharge from the vagina.
Những dấu hiệu và triệu chứng bao gồm ngứa bộ phận sinh dục, rát, và đôi khi có chất dịch trắng giống "pho mát" chảy ra từ âm đạo.
Biezpiens (cottage cheese), skābais krējums (sour cream), rūgušpiens (soured milk) and a lot of varieties of cheeses with different flavors are available.
Biezpiens (pho mát cottage), skābais krējums (kem chua), rūgušpiens (sữa được làm chua) và nhiều loại pho mát với các hương vị khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cottage cheese trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.