cotton trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cotton trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cotton trong Tiếng Anh.

Từ cotton trong Tiếng Anh có các nghĩa là bông, vải bông, ăn ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cotton

bông

noun (plant)

Only a lonely man could find pleasure watching a woman unpack bolts of cotton.
Chỉ có một người cô đơn mới thấy vui khi nhìn một người phụ nữ xếp vải bông.

vải bông

adjective

Only a lonely man could find pleasure watching a woman unpack bolts of cotton.
Chỉ có một người cô đơn mới thấy vui khi nhìn một người phụ nữ xếp vải bông.

ăn ý

adjective

And to be honest, you don't seem the kind of woman that would cotton to such a task.
Và chân thành mà nói, cô trông không giống loại phụ nữ mà sẽ ăn ý với một công việc như thế.

Xem thêm ví dụ

Vinylon is the national fiber of North Korea and is used for the majority of textiles, outstripping fiber such as cotton or nylon, which is produced only in small amounts in North Korea.
Vinylon đã trở thành sợi quốc gia của CHDCND Triều Tiên và được sử dụng cho phần lớn hàng dệt, vượt xa chất xơ như bông hoặc nylon, chỉ được sản xuất với số lượng nhỏ ở Bắc Triều Tiên.
The caterpillars feed on Cynareae thistles – greater burdock (Arctium lappa), cotton thistle (Onopordum acanthium), and Carduus and Cirsium species.
Sâu bướm ăn các loài Cynareae thistles – Greater Burdock (Arctium lappa), Cotton Thistle (Onopordum acanthium), và Carduus và Cirsium.
There were two rivers in Central Asia that were used by the former Soviet Union for irrigating cotton fields unwisely.
Từng có hai con sông ở Trung Á được Liên Xô sử dụng bừa bãi để tưới nước các cánh đồng bông.
Cotton candy!
Kẹo bông
Cotton fiber is Tajikistan's leading agricultural export commodity, contributing 16% of total exports (it is second only to aluminium, which accounts for a staggering 60% of the country's exports).
Sợi bông là hàng hóa xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu của Tajikistan, đóng góp 16% tổng kim ngạch xuất khẩu (đứng thứ hai sau nhôm, chiếm tới 60% kim ngạch xuất khẩu của cả nước).
No, Buddy, you're not a cotton-headed ninny muggins.
Không, Buddy, cậu không phải là đứa não phẳng óc heo.
Most houses in Asia and India have a cotton garment.
Hầu hết các hộ gia đình ở Châu Á và Ấn độ đều dùng quần áo bằng vải cotton.
A trip to one of the largest cotton fields in the United States sponsored by CANIFA.
Quán quân sẽ được trải nghiệm tại một trong những cánh đồng bông lớn nhất nước Mỹ do Canifa tài trợ.
Supposedly he was told by some local planters about the difficulty of cleaning cotton.
Ông đã được một số nông dân địa phương kể về khó khăn trong làm sạch bông.
There are four commercially grown species of cotton, all domesticated in antiquity: Gossypium hirsutum – upland cotton, native to Central America, Mexico, the Caribbean and southern Florida (90% of world production) Gossypium barbadense – known as extra-long staple cotton, native to tropical South America (8% of world production) Gossypium arboreum – tree cotton, native to India and Pakistan (less than 2%) Gossypium herbaceum – Levant cotton, native to southern Africa and the Arabian Peninsula (less than 2%) The two New World cotton species account for the vast majority of modern cotton production, but the two Old World species were widely used before the 1900s.
Có 4 loài được trồng mục đích thương mại, tất cả đều đã được thuần hóa từ xa xưa: Gossypium hirsutum – bông vùng cao, bản địa của Trung Mỹ, Mexico, vùng Caribe và nam Florida, (90% sản lượng thế giới) Gossypium barbadense – loài cho sợi bông dài, bản địa của vùng Nam Mỹ nhiệt đới (8% sản lượng thế giới) Gossypium arboreum – cây bông, bản địa của Ấn Độ và Pakistan (nhỏ hơn 2%) Gossypium herbaceum – bông Levant, bản địa của miền nam châu Phi Africa và bán đảo Ả Rập (nhỏ hơn 2%) Các loài bông Tân Thế giới chiếm phần lớn sản lượng bông hiện nay, nhưng các loài Cựu Thế giới được sử dụng rộng rãi trước thập niên 1900.
The new dyes and materials enabled wealthy Roman women to wear a stola —a long, ample outer garment— of blue cotton from India or perhaps yellow silk from China.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
Both thick ("judo-style"), and thin ("karate-style") cotton tops are used.
Cả hai loại áo khoác dày ("phong cách judo"), và mỏng ("phong cách karate") đều được sử dụng.
Pierce began transforming Karloff at 11 a.m., applying cotton, collodion and spirit gum to his face; clay to his hair; and wrapping him in linen bandages treated with acid and burnt in an oven, finishing the job at 7 pp. m.
Pierce bắt đầu hóa trang cho Karloff vào 11 giờ sáng, trang điểm bông, thuốc dán, chất kết dính lên mặt, bôi đất sét lên tóc và cuốn vải lanh được hòa với acid cháy lấy từ lò nướng; việc hóa trang kết thúc vào lúc 7 giờ chiều.
We sat there all day picking cotton, without complaining, without crying, while they sang things like:
Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát:
For example, geese have been used successfully to weed a range of organic crops including cotton, strawberries, tobacco, and corn, reviving the practice of keeping cotton patch geese, common in the southern U.S. before the 1950s.
Ví dụ, ngỗng đã được sử dụng thành công để loại bỏ một loạt cỏ dại ở các nông trang cây trồng hữu cơ bao gồm: bông, dâu tây, thuốc lá, và ngô, điều này làm sống lại việc những hình thức nuôi ngỗng giữ bông phổ biến ở miền nam nước Mỹ trước năm 1950.
By 1801, with the spread of the cotton gin, cotton production grew to 100 thousand bales a year.
Từ năm 1801, với sự lây lan của máy tách hạt, sản xuất bông đã đạt đến con số 100 ngàn kiện mỗi năm.
This is some pollen embedded in a cotton shirt, similar to the one that I'm wearing now.
Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc.
Large mills in Great Britain and New England were hungry for cotton to mass produce cloth.
Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc.
It is a thread made of mercerized cotton, composed of six strands that are only loosely twisted together and easily separable.
Đây là loại chỉ được làm từ cotton bóng, được sắp xếp từ sáu sợi chỉ con hơi xoắn vào nhau và dễ dàng tách riêng ra.
De Vries attributes this decline to the loss of the spice trade (to the Dutch and English), a declining uncompetitive textile industry, competition in book publishing due to a rejuvenated Catholic Church, the adverse impact of the Thirty Years' War on Venice's key trade partners, and the increasing cost of cotton and silk imports to Venice.
De Vries cho rằng sự suy giảm này do mất thương mại gia vị (đến Hà Lan và Anh), sự suy giảm của ngành công nghiệp dệt không cạnh tranh, cạnh tranh trong xuất bản sách do một Giáo hội Công giáo được phục hồi, tác động bất lợi của Chiến tranh Ba mươi năm đối với các đối tác thương mại quan trọng của Venice và chi phí nhập khẩu bông và lụa ngày càng tăng ở Venice.
And it was discovered, and WHO endorses this, that a clean cotton garment folded eight times over, can reduce bacteria up to 80 percent from water sieved through.
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc.
- cotton balls/swabs
- bông cứu thương
Scientists as well as grave robbers have excavated thousands of burial places and discovered well-preserved remains wrapped in yards of woven fabric or unwoven cotton.
Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông.
But you must leave, Cotton.
Nhưng ngài phải đi khỏi đây, Cotton.
After the mid-20th century, herbicides almost entirely replaced weeding on American farms, and the Cotton Patch goose declined in concert.
Sau giữa thế kỷ 20, thuốc diệt cỏ gần như hoàn toàn thay thế cỏ dại trên các trang trại của Mỹ, và số lượng ngỗng giống này suy giảm dần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cotton trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.