cottage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cottage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cottage trong Tiếng Anh.

Từ cottage trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà tranh, bệnh viên thôn dã, nhà riêng ở nông thôn, túp lều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cottage

nhà tranh

verb

I come out here when I can, stay in that old cottage down there.
Tôi thường ra đây khi có dịp, ở trong cái nhà tranh dưới kia.

bệnh viên thôn dã

verb

nhà riêng ở nông thôn

noun

túp lều

verb

Then one day , his travels took him near an old countrywoman 's cottage .
Rồi một hôm nọ , chuyến hành trình đưa vịt con đến gần một túp lều của một bà lão thôn quê .

Xem thêm ví dụ

The game also has a cottage production system simulating pre-industrial economies.
Trò chơi cũng có một hệ thống sản xuất thủ công mô phỏng nền kinh tế tiền công nghiệp.
Lead me to the witch's cottage.
Dẫn ta đến nhà bà phù thủy đi.
She knows what a tidy woman mother is and how clean she keeps the cottage. "
Cô ấy biết những gì một người mẹ người phụ nữ gọn gàng và sạch cô giữ căn nhà. "
On weekends, some who have been contacted while relaxing at parks, recreation sites, campgrounds, or in cottages or while waiting in parking lots or in shopping malls have been found to be favorably disposed to the good news.
Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng.
He was being rushed in across the swamps and along the beaches on the backseat of an old, rusty car to the four-bed cottage hospital.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
A small white cottage for the lighthouse keeper was constructed beside the lighthouse.
Một ngôi nhà nhỏ màu trắng dành cho người gác hải đăng ở được xây dựng ngay bên cạnh ngọn hải đăng.
When I was born, our family lived in a tiny cottage on the grounds of one of the great and historic meetinghouses of the Church, the Honolulu Tabernacle.
Khi tôi sinh ra, gia đình chúng tôi sống trong một mái nhà tranh nhỏ bé trên khu đất của một trong số các ngôi nhà hội lịch sử và vĩ đại của Giáo Hội, là Đại Thính Đường Honolulu.
The stories she had been told by her Ayah when she lived in India had been quite unlike those Martha had to tell about the moorland cottage which held fourteen people who lived in four little rooms and never had quite enough to eat.
Những câu chuyện cô đã nói với Ayah của cô khi cô sống ở Ấn Độ đã có được khá không giống như những Martha đã để nói về tiểu moorland tổ chức mười bốn người người đã sống trong bốn phòng nhỏ và không bao giờ có khá đủ để ăn.
If you walk to my cottage, you'd have to walk back, and-""
Nếu anh đi bộ về nhà tôi, anh sẽ lại phải đi bộ về, và...”
And there were pebbles right outside the estate manager’s cottage.
Và có những viên đá ngày phía ngoài nhà của người quản lí tài sản.
Screw it, we thought, let's focus on the cottage cheese
Cuối cùng chúng tôi quyết định tập trung vào miếng pho-mát.
Then he would ride out to Elizabeth's cottage and ask her to marry him.
Rồi anh sẽ cưỡi ngựa đến nhà Elizabeth và cầu hôn cô.
Employee records say wayne dryden was fired from the crest cottages six months ago.
Uh... hồ sơ nhân viên ghi Wayne Dryden bị đuổi từ nhà tranh Crest 6 tháng trước.
Our Dickon he said our cottage was good enough for a king. "
Của chúng tôi Dickon, ông cho biết tiểu của chúng tôi là đủ tốt cho một vị vua. "
[Anne] finally gained control by moving with [Helen] into a small cottage on the Kellers’ property.
Cuối cùng [Anne] kiềm chế [Helen] được bằng cách đưa [Helen] vào một ngôi nhà nhỏ trên cơ ngơi của gia đình Keller.
Stopping off at a cottage, he bought a fowl, killed it, and stuffed it with snow.
Ông dừng lại ở một nhà lá bên đường, mua một con gà, giết và độn tuyết vào.
Besides its correct title and variations such as Gloster Spot or just Old Spot, the breed is also known as the "Orchard Pig" and "The Cottager's Pig".
Bên cạnh tiêu đề chính xác (tên gọi chính) và các biến thể khác nhau như Gloster Spot hay Old Spot, giống này còn được gọi là lợn vườn (Orchard Pig) và lợn xóm nhà lá ("The Cottager's Pig").
Soon a small cottage industry was formed, with amateur programmers selling disks in plastic bags put on the shelves of local shops or sent through the mail.
Ngay sau đó một ngành công nghiệp nhỏ được hình thành, với các lập trình viên không chuyên bán các đĩa game trong các túi nhựa đặt trên giá của các cửa hàng địa phương hoặc gửi qua thư.
His last known address is at the crest cottages.
Địa chỉ mới nhất là nhà tranh Crest.
Our cottage burned down while he was gone and my mother with it.
Nhà của chúng tôi bị đốt trong khi cha đi chiến đấu, và mẹ tôi chết trong đó.
"Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food".
Có một sự thay đổi vào năm 1994, Cục Quản lý Thực phẩm và Dược Hoa Kỳ đã cho phép kem sữa đá được mang nhãn hiệu là kem ít béo tại Mỹ. ^ “Lowfat and Skim Milk Products, Lowfat and Nonfat Yogurt Products, Lowfat Cottage Cheese: Revocation of Standards of Identity; Food Labeling, Nutrient Content Claims for Fat, Fatty Acids, and Cholesterol Content of Food”.
Some boats were swamped, and the winds ripped the roof off a cottage at Long Beach.
Một số thuyền bị ngập nước, và gió xé mái nhà ra khỏi một ngôi nhà ở Long Beach.
The cottage must've been built on top of it.
Các nhân vật đây chắc hẳn là do nó tạo ra.
And he wanted to help, so, he set me up in this cute little cottage in the valley.
Nên anh ấy đưa con đến một ngôi nhà nhỏ ở thung lũng.
Nakasone donated the cottage to the town of Hinode in 2006, and it is now maintained as a public park.
Nakasone tặng căn nhà cho thị trấn Hinode vào năm 2006 và hiện nay nó được duy trì như một công viên công cộng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cottage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cottage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.