countable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ countable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countable trong Tiếng Anh.

Từ countable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể đếm được, đếm được tính được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ countable

có thể đếm được

adjective

đếm được tính được

adjective

Xem thêm ví dụ

I don't know about this out-bound, but I was perfectly countable, in count pass.
Mình không biết về khoang này, nhưng mình hoàn toàn cảm thấy thoải mái với khoang thường.
In a discrete optimization problem, we are looking for an object such as an integer, permutation or graph from a finite (or possibly countably infinite) set.
Trong một bài toán tối ưu hóa tổ hợp, chúng ta tìm kiếm một đối tượng như là một số nguyên, hoán vị hay đồ thị từ một tập hợp hữu hạn (hoặc có thể vô hạn đếm được).
In a discrete system, the state space is countable and often finite, and the system's internal behaviour or interaction with its environment consists of separately occurring individual actions or events, such as accepting input or producing output, that may or may not cause the system to change its state.
Trong hệ thống rời rạc, không gian trạng thái là đếm được và hữu hạn, và hành vi hoặc tương tác nội bộ của hệ thống với môi trường bao gồm các hành động hoặc sự kiện riêng lẻ đang xảy ra, chẳng hạn như việc chấp nhận đầu vào hoặc việc xuất kết quả đầu ra, có thể có hoặc không thay đổi trạng thái của hệ thống.
The following constructions are sometimes used to produce examples of theories with certain spectra; in fact by applying them to a small number of explicit theories T one gets examples of complete countable theories with all possible uncountable spectra.
Các công trình sau đây đôi khi được sử dụng để tạo ra các ví dụ về lý thuyết với quang phổ nhất định; trong thực tế, bằng cách áp dụng chúng vào một số ít các lý thuyết rõ ràng, T có được các ví dụ về các lý thuyết có thể đếm được hoàn toàn với tất cả các phổ không đếm được.
Kronecker objected to Cantor's proofs that the algebraic numbers are countable, and that the transcendental numbers are uncountable, results now included in a standard mathematics curriculum.
Kronecker thậm chí còn bác bỏ các chứng minh của Cantor rằng các số đại số là có thể đếm được, còn các số siêu việt thì không, những kết quả mà ngày nay được hiển nhiên thừa nhận trong các sách giáo khoa toán học cơ bản.
This extends to a (finite or countably infinite) sequence of events.
Điều này vẫn đúng cho một dãy (hữu hạn hoặc vô hạn đếm được) các sự kiện.
He also proved that n-dimensional Euclidean space Rn has the same power as the real numbers R, as does a countably infinite product of copies of R. While he made free use of countability as a concept, he did not write the word "countable" until 1883.
Cantor định nghĩa các tập có thể đếm được (hay có thể đánh số được) là không gian Euclid n chiều Rn có cùng lực lượng với tập các số thực R, cũng như một tích vô hạn đếm được các bản sao của R. Trong khi ông sử dụng rộng rãi tính có thể đếm được như một quan niệm, ông chỉ viết thuật ngữ "có thể đếm được" từ năm 1883.
If the axiom of choice holds, then a set is infinite if and only if it includes a countable infinite subset.
Nếu tiên đề chọn là đúng, thì một tập hợp là vô hạn khi và chỉ khi nó bao gồm một tập hợp con vô hạn đếm được.
A Hilbert space is separable if and only if it has a countable basis.
Một không gian Hilbert là khả ly nếu và chỉ nếu nó có một hệ cơ sở trực giao đếm được.
Because discrete systems have a countable number of states, they may be described in precise mathematical models.
Bởi hệ thống rời rạc có lượng trạng thái đếm được, nó có thể được mô tả bằng các mô hình toán học chính xác.
Since every sequence of real numbers can be used to construct a real not in the sequence, the real numbers cannot be written as a sequence – that is, the real numbers are not countable.
Bởi vì mọi dãy số thực có thể dùng để xây dựng một số thực không nằm trong dãy, các số thực không thể viết thành một dãy-nghĩa là, các số thực là không đếm được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.