counselor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ counselor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ counselor trong Tiếng Anh.

Từ counselor trong Tiếng Anh có các nghĩa là như counsellor, cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ counselor

như counsellor

noun

cố vấn

noun

Noah Goldstein was my counselor my freshman year.
Noah Goldstein là cố vấn học tập của tôi ở năm thứ nhất.

Xem thêm ví dụ

We have the data to know what makes a great counselor.
Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi.
Tanner as first counselor in the Sunday School general presidency and Brother Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
Uchtdorf, Second Counselor in the First Presidency, “Your Happily Ever After,” 124.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Các Em Sống Hạnh Phúc Mãi Mãi Về Sau,” 124.
Franco to serve as Second Counselor in the Primary General Presidency.
Franco phục vụ với tư cách là Đệ Nhị Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Nhi.
Wise counselors often “salt” their words with illustrations, since these can emphasize the seriousness of a matter or can help the recipient of counsel to reason and to view a problem in a new light.
Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới.
(Proverbs 3:5) Worldly counselors and psychologists can never hope to approach the wisdom and understanding that Jehovah displays.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
I'm a guidance counselor.
Tôi là 1 cố vấn.
13 “A mildness that belongs to wisdom” precludes a counselor’s being thoughtlessly blunt or harsh.
13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt.
(Jeremiah 10:23) Indeed, there is no teacher, no expert, no counselor better equipped to teach us the truth and to make us wise and happy.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
Oh, Joe Miller, counselor.
Joe Miller, luật sư!
The publisher quickly got the point, especially when the counselor continued: “How do you think Jehovah, the Owner of the vineyard, views your situation?”
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
14 It is not the counselor’s duty to give a review of the student’s talk.
14 Người khuyên bảo không có nhiệm vụ ôn lại bài giảng của học viên.
First Counselor in the Young Men General Presidency
Đệ Nhất Cố Vấn trong Chủ Tịch Đoàn Trung Ương Hội Thiếu Niên
Popular counselor John Bradshaw writes: “There is a crisis in the family today. . . .
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình...
Uchtdorf, Second Counselor in the First Presidency, has taught us, it’s much more than merely waiting: “Patience means active waiting and enduring.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng.
My God, we don't need a counselor.
Ôi, chúa ơi, bọn mình không cần người tư vấn.
I had a counselor like you once.
Tôi đã từng có một người tư vấn như cô.
Eyring, First Counselor in the First Presidency, “Going Home,” in Brigham Young University 1986–87 Devotional and Fireside Speeches (1987), 77–78.
Eyring, Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, “Going Home,” trong Brigham Young University 1986–87 Devotional and Fireside Speeches (1987), 77–78.
With those keys, he, with his counselors, will lead the quorum under the inspiration of the Lord.”
Với các chìa khóa đó, em ấy, với các cố vấn của mình, sẽ lãnh đạo nhóm túc số này dưới sự soi dẫn của Chúa.”
Consult with a coach or counselor.
Tham vấn một người huấn luyện hoặc nhà tư vấn.
A respected marriage counselor advises: “Give her credit for all she does.”
Một nhà cố vấn hôn nhân có uy tín phát biểu như sau: “Hãy khen những gì vợ làm”.
Elder Clark has served as an elders quorum president, ward executive secretary, bishop’s counselor, bishop, high councilor, stake mission president’s counselor, and Area Seventy.
Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng.
Each auxiliary class should have a qualified counselor, preferably an elder.
Mỗi lớp phụ nên có một người khuyên bảo có khả năng phụ trách, tốt nhất là một trưởng lão.
When a delegation asked him to remove some of the oppressive measures, he failed to heed mature advice from his older counselors and commanded that the people’s yoke be made heavier.
Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn.
It is proposed that Thomas Spencer Monson be sustained as prophet, seer, and revelator and President of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints, together with his counselors and members of the Quorum of the Twelve Apostles as previously presented and voted upon.
Xin đề nghị rằng Thomas Spencer Monson được tán trợ là vị tiên tri, tiên kiến, và mặc khải và là Chủ Tịch của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, cùng với hai vị cố vấn của ông và các thành viên trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ như họ đã được giới thiệu và biểu quyết tán trợ trước đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ counselor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.