count out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ count out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ count out trong Tiếng Anh.

Từ count out trong Tiếng Anh có các nghĩa là đếm, đêm, tính, cáo trạng, có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ count out

đếm

đêm

tính

cáo trạng

Xem thêm ví dụ

But don't count out men atop that leaderboard!
Nhưng đừng tính đến người đang dẫn đầu bảng xếp hạng đó.
Every day she would come home, count out her tithing, and put it in a special place.
Mỗi ngày người ấy về nhà, tính ra tiền thập phân của mình, và để vào một chỗ đặc biệt.
Count out the shares.
Đếm coi chia được bao nhiêu.
Hendrick, bring me over my casket, that I may count out 622 doubloons for... 632.
Hendrick, đem cái tráp của tôi ra, để tôi lấy 622 đồng vàng cho... 632.
So he acquiesced and took the hundred pistoles, which the Englishman counted out on the spot.
Chàng gật đầu, và chọn một trăm đồng vàng gã người Anh đếm ngay tại chỗ.
A variant of counting-out game, known as the Josephus problem, represents a famous theoretical problem in mathematics and computer science.
Bài toán Josephus, hay hoán vị Josephus, là một câu hỏi toán lý thuyết trong khoa học máy tính và toán học.
The release of the album version in November indicated Lennon's uncertainty about destructive change, with the phrase "count me out" recorded differently as "count me out, in".
Ca khúc trong album được phát hành vào tháng 11 đã nhấn mạnh hơn quan điểm của Lennon về tính không chắc chắn của sự thay đổi, như việc câu hát "count me out, in" khi thu đã được thay bằng "count me out".
The old man used to count them out in Polish, remember?
Ông già đã từng đếm bằng tiếng Ba Lan, nhớ không?
You'd better count me out, too.
Có lẽ tốt hơn, anh cũng nên loại tôi ra.
Count me out!”
Chừa mình ra!”.
If it weren't for my Mom, you could count me out.
Nếu không phải là làm cho Mẹ, thì anh không ăn đâu.
Count me out too.
Xin trừ tôi ra.
Count me out.
Tôi xin rút.
Well, if that's the idea you can count me out.
Well, nếu ý tưởng là vậy thì đừng tính tôi vào.
Count me out. "
Đừng trông cậy vào tôi. "
Count me out.
Xin trừ tôi ra nhé.
Never count me out till the fat lady divorces me.
Đừng bao giờ bỏ tôi ra cho tới khi bà mập ly dị tôi.
Chambers over to the neutral corner... and referee Mathew Kerrigan is counting it out!
Chambers tới góc trung lập... và trọng tài Mathew Kerrigan đang đếm!
The Geiger count is going out of control.
Máy đo Geiger sắp quá tải rồi.
We never would've figured out Count Olaf's plan without Justice Strauss and her library.
Chúng cháu không thể nào biết được âm mưu của Bá tước Olaf nếu không có Thẩm phán Strauss và thư viện của cô ấy.
She sighted what appeared to be the "White" battle line at 06:40 and altered course to join, but discovered that the ships were, in fact, counted as "out of action."
Nó trông thấy đội hình giống như hàng chiến trận của quân "Trắng" lúc 06 giờ 40 phút, và đổi hướng để gia nhập, nhưng khám phá ra những con tàu này trong thực tế đã bị xếp "loại ra khỏi vòng chiến".
If you've had a video removed for view count gaming, check out this page in the Help Center to learn more.
Nếu video của bạn bị xóa do gian lận số lượt xem, hãy truy cập vào trang này trong Trung tâm trợ giúp để tìm hiểu thêm.
Then we could buy a castle and live in it with armed guards patrolling outside to keep out Count Olaf and his troupe.
Lúc đó chúng ta có thể mua một lâu đài và sống ở đó với bảo vệ ôm vũ khí đi tuần bên ngoài để ngăn chặn Bá tước Olaf và băng đảng của ông ta.
SK: It's about figuring out what counts as a system bug.
SK: Điều đó có nghĩa là tìm ra những sai lệch.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ count out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới count out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.