countdown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ countdown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ countdown trong Tiếng Anh.

Từ countdown trong Tiếng Anh có nghĩa là đếm ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ countdown

đếm ngược

verb

When the countdown is complete, the reaction should render the volcano inert.
Khi quá trình đếm ngược hoàn tất, phản ứng sẽ làm nguội núi lửa.

Xem thêm ví dụ

Countdown with their debut single album, Angels' Story and the title track "Elvis".
Countdown với album đầu tay của họ, Angels Story và ca khúc chủ đề Elvis.
She performed "Brave" on The Tonight Show with Jay Leno on July 19, 2013, appeared on the VH1 Top 20 Video Countdown on July 20, 2013, and on The Late Late Show with Craig Ferguson on July 22, 2013.
Cô trình diễn "Brave" trên The Tonight Show cùng Jay Leno vào ngày 19 tháng 7 năm 2013, xuất hiện trên VH1 Top 20 Video Countdown vào ngày 20 tháng 7 năm 2013 và trên The Late Late Show with Craig Ferguson vào ngày 22 tháng 7 năm 2013.
Countdown.
Đếm ngược.
4 spawned the international singles "Run the World (Girls)", "Best Thing I Never Had", "Party", "Love on Top" and "Countdown".
Album bao gồm các đĩa đơn thành công trên quy mô quốc tế như "Run The World (Girls)", "Best Thing I Never Had", "Party", "Love on Top" và Countdown".
Countdown and other music programs.
Countdown và và các show âm nhạc khác.
Earth-33: Following 52, Earth-33 is revealed in the series Countdown as a world of magicians, where Barbara Gordon is a true Oracle who can see the future.
Earth-33: Một thế giới của phép thuật - phiên bản này của Barbara Gordon là Oracle thực sự, có thể nhìn thấy tương lai.
"Big Bang and EXO to Face Off on ′M COUNTDOWN′ Today (6/4)".
Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015. ^ “Big Bang and EXO to Face Off on ′M COUNTDOWN′ Today (6/4)”.
When the countdown ends, the room is suddenly restored to normal, and the clock radio resets itself to 60:00.
Khi sự đếm ngược kết thúc, căn phòng trở lại bình thường như lúc ban đầu, và chiếc đồng hồ lại đếm ngược ở phút "60:00".
On February 23, Twice held their first comeback stage on M Countdown.
Ngày 23 tháng 2, Twice đã có màn comeback đầu tiên trên sân khấu M Countdown.
Island Def Jam confirmed on June 26, 2012 that "As Long as You Love Me" featuring Big Sean, which was previously released as the third and final promo single as part of the iTunes album countdown to Believe, was released as the official second single off the album.
Hãng thu âm Island/Def Jam cũng xác nhận vào ngày 26 tháng 6 năm 2012 rằng "As Long As You Love Me" của Justin Bieber hợp tác với Big Sean, đã từng làm đĩa đơn quảng bá thứ ba và cuối cùng, một phần của chương trình đếm ngược đến ngày phát hành của Believe trên iTunes, sẽ được phát hành dưới dạng đĩa đơn chính thức và thứ hai của album, vào ngày 10 tháng 7.
Countdown on September 1 and received a "Double Crown" for winning two consecutive #1 places at M!
Countdown vào ngày 1 tháng 9 và nhận được Double Crown cho chiến thắng 2 tuần liên tiếp tại M!
Peter, how much time is left on ABADDON's countdown clock?
Peter, còn bao nhiêu thời gian trên đồng hồ đếm ngược của ABADDON?
Let potential customers know about sales or special events by adding a countdown to your ad text.
Hãy để khách hàng tiềm năng biết về các khuyến mại hoặc sự kiện đặc biệt bằng cách thêm bộ đếm ngược vào văn bản quảng cáo của bạn.
Each upload operation resets the segment membership and expiration countdown for the identifiers that are uploaded.
Mỗi hoạt động tải lên sẽ đặt lại tư cách thành viên phân khúc và đếm ngược thời hạn cho các giá trị nhận dạng tải lên.
Ten days after its release, on February 9, Countdown was certified Gold by the Recording Industry Association of Japan.
10 ngày sau khi phát hành, vào ngày 9 tháng 2, Countdown nhận được Chứng nhận đĩa vàng do Hiệp hội Ngành Công nghiệp Thu âm Nhật Bản trao tặng.
The video peaked at number two on MTV's Total Request Live, number three on BET's 106 & Park, and number eighteen on VH1's VSpot Top 20 Countdown.
Video đứng thứ hai ở Total Request Live của MTV, thứ ba tại chương trình của BET, 106 & Park, và thứ 18 trong chương trình của VH1, VSpot Top 20 Countdown.
K-Chart is the countdown charts of Music Bank.
K-Chart là các bảng xếp hạng đếm ngược của Music Bank.
The countdown...
Đếm ngược.
When the countdown finishes, players will parachute from a plane onto an island, with procedurally distributed items such as weapons, armors and medical kits available to be looted, and vehicles to be ridden.
Khi đếm ngược kết thúc, người chơi sẽ nhảy dù từ máy bay lên đảo, với vật phẩm như vũ khí, giáp và dụng cụ y tế, và các phương tiện giao thông nằm rải rác trên đường.
Retrieved 2011-03-29. "iTunes Countdown". iTunes Countdown.
Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2011. ^ “iTunes Countdown”. iTunes Countdown.
"Signal on Recochoku (Countdown single to #Twice album)".
Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018. ^ “Signal on Recochoku (Countdown single to #Twice album)”.
All of these changes are like the countdown of a NASA space shuttle.
Tất cả những thay đổi này giống như sự đếm ngược của trạm không gian NASA.
2008: NIVEA begins to sponsor the Times Square New Year's Ball Drop starting with the December 31, 2008 event, along with Carson's Countdown on New Year's Eve with Carson Daly.
2008: Nivea bắt đầu tài trợ cho sự kiện Quả cầu Quảng trường Thời đại vào năm mới của Tạp chí Times Square bắt đầu từ sự kiện ngày 31 tháng 12 năm 2008, cùng với hoạt động đếm ngược của Carson trong chương trình đêm giao thừa với Carson Daly.
Got7 made their official music program debut on January 16, 2014, through Mnet's M Countdown, performing their debut single "Girls Girls Girls".
Got7 ra mắt chính thức qua chương trình âm nhạc M Countdown của Mnet vào ngày 16 tháng 1 năm 2014, họ đã biểu diễn single đầu tay "Girls Girls Girls".
The countdown begins to this historical moment.
Đếm ngược đến thời khắc lịch sử này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ countdown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.