coupant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coupant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coupant trong Tiếng pháp.

Từ coupant trong Tiếng pháp có các nghĩa là sắc, xẵng, hách, cắt đứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coupant

sắc

adjective noun

et vous n'avez pas beosin d'outils coupants pour travailler les mousses,
và bạn không cần bất cứ công cụ sắc bén nào để làm việc với rêu...

xẵng

adjective (nghĩa bóng) xẵng, hách)

hách

adjective (nghĩa bóng) xẵng, hách)

cắt đứt

adjective

Ne vous coupez pas sur cette sanguinaire enveloppe.
Cẩn thận đừng để phong bì cắt đứt tay nhé.

Xem thêm ví dụ

Par exemple, à une certaine époque les médecins croyaient pouvoir guérir la pneumonie en coupant en deux un poulet vivant et en appliquant les morceaux sur la poitrine du patient.
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
Ainsi, quand il est soumis à une forte pression, il ne se brise pas en éclats coupants qui peuvent provoquer des blessures.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Je m’inquiète pour tous ceux qui sont impurs dans leurs pensées, leurs sentiments ou leurs actions, ou qui rabaissent leur femme ou leurs enfants, se coupant ainsi du pouvoir de la prêtrise.
Tôi lo lắng về tất cả những người nào không được thanh khiết trong những ý nghĩ, cảm nghĩ, hoặc hành động của họ hoặc những người xem thường vợ hoặc con cái của họ, do đó đã ngăn chặn quyền năng của chức tư tế.
À 16 h 45, les véhicules blindés allemands pénétrèrent à quarante kilomètres à l'ouest et atteignirent la tête de pont au sud de Moerdijk, coupant ainsi la forteresse Hollande de la force principale alliée.
Lúc 16h45 các xe thiết giáp Đức đã thọc sâu 40 km về phía tây và tới được đầu cầu phía nam Moerdijk, chia cắt Pháo đài Holland với quân chủ lực Đồng minh.
Ustensiles coupants, métal brûlant, garde tes bras comme ça.
Những dụng cụ sắc nhọn, kim loại nóng, giữ lấy tay của anh.
En coupant ta main?
Bằng việc cắt bỏ cánh tay anh sao?
Selon les lettres de l'infirmière Florence Nightingale, envoyées depuis l'Égypte dans les années 1849-50, plusieurs familles pensaient « protéger » leur progéniture de la vie dans l'armée en leur crevant un œil ou en leur coupant un membre.
Theo như những lá thư của Florence Nightingale, cô y tá người Anh nổi tiếng, gởi từ Ai Cập vào khoảng 1849-50, nhiều nhà sợ con đi lính đến nổi làm cho mù đi một mắt hoặc làm gảy tay lọi chân.
Coupant la parole à Jésus, peut-être avec une certaine brusquerie, elle lui dit : “ Seigneur, cela ne te fait- il rien que ma sœur m’ait laissée seule pour accomplir le travail ?
Vì thế Ma-thê ngắt lời Chúa Giê-su đang nói với Ma-ri, có lẽ một cách cộc lốc: “Lạy Chúa, em tôi để một mình tôi hầu việc, Chúa há không nghĩ đến sao?
L’Esprit m’a envahi, me coupant le souffle.
Thánh Linh giáng xuống tôi và tôi cảm thấy khó thở.
Nous qui avons choisi le plan du Sauveur savions que nous nous embarquerions dans un voyage périlleux et difficile car nous marchons selon les voies du monde, nous péchons et nous trébuchons, nous coupant ainsi de notre Père.
Chúng ta là những người đã chọn kế hoạch của Đấng Cứu Rỗi biết rằng chúng ta sẽ dấn thân vào một cuộc hành trình hiểm nghèo, đầy khó khăn, vì chúng ta làm những điều của thế gian, phạm tội và vấp ngã, là những điều khai trừ chúng ta khỏi Đức Chúa Cha.
Les balises RSS permettent d'améliorer les performances vidéo en proposant des éléments d'interface utilisateur plus fluides et en coupant le son de la lecture automatique.
Thẻ RSS giúp nâng cao hiệu suất của video bằng cách cung cấp các thành phần giao diện người dùng (UI) mượt hơn và tính năng tự động phát không có âm thanh.
D’autres cœurs ont été tellement blessés ou engourdis par le péché, qu’ils sont entourés d’une clôture métallique de près de trois mètres surmontée de fils barbelés coupants comme un rasoir.
Những tâm hồn khác đã bị tổn thương và chai cứng bởi tội lỗi đến nỗi chúng có một cái hàng rào lưới sắt cao hai mét rưỡi có kẽm gai ở bên trên bao quanh chúng.
Notre vaisseau traversera une nébuleuse instable, coupant toute communication avec Starfleet.
Lộ trình sẽ là đến một tinh vân không ổn định dẫn tới mất liên lạc hoàn toàn với Starfleet.
Ce que je peux désactiver en coupant la source d'alimentation.
Tôi có thể vô hiệu hóa nó bằng cách cắt nguồn năng lượng.
Alors c'est ce que Joko et ses successeurs ont fait également, coupant l'herbe sous le pied des Islamistes.
Nên đó là những gì Joko và những người đi trước đã làm, bằng cách xóa bỏ sự đe dọa của Hồi giáo.
À quoi auriez- vous pensé en coupant le bois pour l’holocauste, pendant le voyage de plusieurs jours jusqu’au pays de Moria et au moment de placer votre fils sur l’autel ?
Bạn sẽ cảm thấy gì khi bạn chẻ củi để dùng cho của-lễ thiêu, đi đường mấy ngày để đến xứ Mô-ri-a và đặt đứa con trai của bạn lên bàn dâng của-lễ?
En lui coupant la main?
Chặt luôn tay cô ấy à?
Mais, surtout, il a été flagellé, fouetté de quarante coups moins un, avec un fouet aux lanières de cuir armées d’os pointus et de métal coupant.
Nhưng hơn hết thảy, Ngài bị quất bằng roi, bị quất ba mươi chín lằn roi, bị quất bằng một cây roi bện nhiều sợi dây da kết với xương và kim khí sắc bén.
Et les français ont une manière extraordinaire de bousiller les choses en prenant un beau site et en en coupant un coin.
Và người Pháp có phương pháp này để vặn xoắn các thứ, thật phi thường bằng cách lấy 1 khu vực đẹp và cắt phần cạnh đi.
Et c'est en fait en coupant leur os.
Và đó là bằng cách cắt xuyên qua xương của chúng.
Affectant le nerf ulnaire et coupant la circulation sanguine.
Có thể tác động lên dây thần kinh trụ, làm nghẽn mạch máu xuống đó.
Il est donc ironique que le paysage que j'ai fui en travaillant si dur et la communauté que j'avais plus ou moins abandonnée, en coupant les ponts soit précisément le paysage, précisément la communauté vers lesquels j'aurais à me tourner pour retrouver ma muse absente.
Điều trớ trêu là chính nơi tôi tranh đấu để hòng thoát ra, và cộng đồng mà tôi cố tình từ bỏ và tự mình xa lánh lại chính là nơi, chính là cộng đồng tôi phải trở về để tìm lại nguồn cảm hứng.
Il souhaitait vaincre Pope avant l'arrivée de McClellan, en coupant d'abord les ponts qui se trouvaient derrière les forces de l'Union, puis en attaquant son flanc gauche et ses arrières.
Kế hoạch của ông là đánh bại Pope trước khi quân của McClellan kịp đến tiếp viện bằng cách phá các cây cầu phía sau Pope rồi tấn công vào sườn trái và sau lưng ông ta.
C'est en vous coupant les cheveux que vous vous protégerez.
Cắt tóc là để bảo vệ cô.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coupant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.