interrupteur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interrupteur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interrupteur trong Tiếng pháp.

Từ interrupteur trong Tiếng pháp có các nghĩa là ngắt, cắt, cái cắt điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interrupteur

ngắt

noun

Stifler était là plus tôt en train de manier les interrupteurs.
Stifler đã ở đây và ngắt công tắc.

cắt

verb noun

cái cắt điện

noun

Xem thêm ví dụ

Donc les interrupteurs de violence étaient recrutés pour les mêmes qualités ; telles que la crédibilité, la confiance, l'accessibilité, comme notre personnel de santé en Somalie, mais on les formait pour une catégorie différente, on les formait à la persuasion, à refroidir les esprits, à gagner du temps, à recadrer.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Mais on sait tous que les interrupteurs muraux, ça tombe en panne.
Vậy thì các công tắc, tất cả chúng ta đều biết, đã hỏng.
Le son d'un interrupteur mural que l'on éteint est d'une toute autre nature.
Âm thanh gõ nhẹ lên một cái công tắc trên tường để tắt điện lại có bản chất hoàn toàn khác.
Il confie ensuite à l'entrepreneur l'installation des interrupteurs à 79 cents.
Và sau đó để lại cho một nhà thầu để lắp đặt những thiết bị chuyển mạch ở phía sau chúng.
Alors tu trifouilles tes câbles et tes interrupteurs mon petit rat?
Anh đang sục sạo dây rợ... ... và nút bấm đấy hả, chú chuột nhỏ của em?
Dans les années 1950, ils ont fait de leur mieux pour essayer de couvrir ce son à l'aide d'interrupteurs en mercure et de boutons-poussoirs silencieux.
Trong những năm 1950, họ đã cố hết sức để giảm thiểu âm thanh này với thiết bị chuyển mạch bằng thủy ngân và những nút điều chỉnh câm.
Pour lancer la minuterie de 70 secondes, actionnez l'interrupteur marqué " destruction ".
Nhưng để bật đồng hồ hẹn giờ 70 giây, gạt công tắc đánh dấu " Phá huỷ. "
Donc ce que nous avons décidé de faire en l'an 2000 est de stimuler cet ensemble de solutions en recrutant de nouvelles catégories de travailleurs, la première étant celle des interrupteurs de violence.
Điều chúng tôi quyết định làm trong năm 2000 là thành lập một phương thức bằng cách thuê những dạng nhân viên mới trở thành những người can thiệp vào bạo lực
L'architecte passe des heures et des heures à concevoir les plaques d'interrupteur en laiton poli, pour sa nouvelle tour de bureaux.
Người kiến trúc sư dành hàng trăm giờ để thiết kế những cái ổ cắm điện được làm bằng đồng sáng bóng cho tòa nhà văn phòng mới của anh ấy.
Et ainsi, dès que se forme un souvenir toute cellule activée pour ce souvenir particulier se verra installer cet interrupteur sensible à la lumière. On peut ainsi contrôler ces cellules par le déclenchement d'un laser identique à celui que vous voyez là.
Vì vậy khi một ký ức được hình thành, tất cả những tế bào hoạt động cho ký ức đó cũng đã được cài đặt một công tắc vì vậy chúng ta có thể kiếm soát chúng bằng tia laze nhưng chúng ta thấy ở đây.
Ainsi, chaque fois que se forme un souvenir, les cellules activées par ce souvenir se verront installer l'interrupteur.
Vì vậy bất cứ khi nào một ký ức được hình thành, những tế bào hoạt động cho ký ức đó sẽ làm công tắc bật.
Un transistor n'est rien de plus qu'un interrupteur mural.
Một bóng bán dẫn không gì khác với một các công tắc.
Il sélectionne l'articulation qu'il veut bouger avec ces interrupteurs au menton.
Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm.
Il y a des interrupteurs pour activer et désactiver des choses.
công tắc để tắt, mở.
Tu as l'interrupteur?
Tôi không vào được tàu.
Nous pouvons allumer et éteindre son pouls en le faisant entrer et sortir de biostase, comme on le ferait avec un interrupteur.
Ta có thể bật tắt nhịp tim của nó bằng việc chuyển vào và ra trạng thái chết giả như bật tắt một cái công tắc đèn.
le courant passe par l'intérupteur si nous activons l'intérupteur,
Điện chạy qua công tắc.
Sachant que révéler les secrets du projet était passible de 10 ans de prison ou 10 000 $ d'amende (129 000 $ de 2012), ils voyaient entrer d'énormes quantités de matières premières dans des usines dont rien ne ressortait, surveillaient des « cadrans et des interrupteurs alors que de mystérieuses réactions prenaient place derrière d'épais murs de béton » sans rien connaître de l'objectif de leur travail.
Bị đe dọa phạt 10 năm tù hoặc 10 nghìn đô la (133.000 đô la năm 2019), họ chứng kiến những lượng nguyên liệu thô khổng lồ đi vào các nhà máy mà không thấy thứ gì đi ra, và điều khiển "những nút số và cần gạt trong khi đằng sau những bức tường bê tông dày những phản ứng bí ẩn xảy ra" mà không biết mục đích của công việc là gì.
Ils ont littéralement tiré l'interrupteur.
Họ thật sự đã bật công tắc lại.
Avec l'interrupteur à clé dans le programme d'installation ou de déverrouiller le mode et les portes de l'opérateur maintenant ouvert
Với việc chuyển đổi quan trọng trong thiết lập hoặc mở khóa chế độ và cửa ra vào nhà điều hành bây giờ mở
Et cet interrupteur est activé dans leurs têtes quand ils traversent les six mètres de ce magasin bizarre.
Ý tưởng bật lên trong đầu họ như công tắc khi đi vòng vòng cái cửa hàng kỳ cục rộng 5 mét rưỡi này.
En réalité, le champ de Higgs est juste un peu actif, pas zéro mais dix millions de milliards de fois plus faible que sa valeur maximale, comme un interrupteur bloqué à la limite de la position éteinte.
Trên thực tế, trường Higgs chỉ hơi "bật" một chút, không bằng 0 nhưng yếu hơn 10,000 nghìn tỉ lần giá trị thực của nó, nó khá giống một công tắc bị kẹt ngay trước vị trí ngắt.
Regardons les deux positions de l'interrupteur à clé et comment les utiliser
Chúng ta hãy nhìn vào các vị trí chủ chốt chuyển đổi hai và làm thế nào để sử dụng chúng
Un simple clic de l’interrupteur et j’avais compris exactement où je me trouvais, combien ma mère m’aimait et comment retrouver la sécurité de mes couvertures.
Chỉ một tiếng tách của công tắc bật đèn là tôi đã hiểu chính xác tôi đang ở nơi đâu, về mẹ tôi đã yêu thương tôi biết bao và về cách trở lại với sự an toàn của chăn mền của mình.
J’actionnai l’interrupteur de mes canons de 20 mm en position désactivée, et me rapprochai de ma cible.
Tôi xoay khóa khẩu pháo 20mm về vị trí "tắt", rồi áp sát vào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interrupteur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.