couple trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couple trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couple trong Tiếng pháp.

Từ couple trong Tiếng pháp có các nghĩa là cặp, đôi, hối lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couple

cặp

noun

Le couple décida d'adopter un orphelin.
Cặp vợ chồng quyết định nhận một đứa con nuôi.

đôi

adverb

Et même si vous vous battez, les couples ont besoin d'autre couple.
Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.

hối lỗi

noun (Battre sa couple) tỏ ra hối hận; hối lỗi)

Xem thêm ví dụ

En effet, sous certaines conditions, une exonération fiscale est accordée aux couples qui vendent une deuxième propriété à la suite d’un divorce.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
13 Un couple a donné le témoignage informel à un collègue de travail.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
Un jeune couple avec deux petites filles a eu la gentillesse de nous héberger jusqu’à ce que nous trouvions un logement.
Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng.
b) Comment ce couple est- il resté fort spirituellement ?
(b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng?
Quand ces bébés dragons grandiront, ils feront face à une concurrence beaucoup plus féroce pour les relations de couples et les emplois.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Dites-moi ce qui fonctionne le mieux dans votre couple.
Kể tôi nghe xem, cuộc hôn nhân của cô có gì thật sự đúng đắn?
Se pourrait- il qu’il y ait, précisément pour cette raison, des tiraillements dans votre couple ?
Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không?
Le premier couple qui termine la course a gagné.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Lui et Ro-Ro sont le meilleur couple maintenant.
Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.
Selon moi, un couple, les parents d’un ami, illustre ce principe.
Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi.
Donc, cela signifie que les jeunes couples devront supporter quatre parents qui ont une espérance de vie de 73 ans.
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
Toutefois, les couples qui doivent supporter un handicap physique dû à un accident ou des troubles psychiques comme la dépression trouveront également utiles les pensées qui suivent.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
Permettez- moi de vous vendre un couple? "
Cho phép tôi để bán cho bạn một cặp vợ chồng? "
Le chrétien célibataire qui envisage de se marier se donne toutes les chances de réussir sa vie de couple en suivant les conseils de Dieu.
Nếu làm theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, một tín đồ có nền tảng tốt để bước vào hôn nhân.
Un ange rebelle incite le premier couple humain, Adam et Ève, à rejeter la domination de Dieu.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
Et vous, couples fidèles qui servez à présent ou qui avez servi dans le passé, nous vous remercions de votre foi et de votre dévouement à l’Évangile de Jésus-Christ.
Đối với những cặp vợ chồng trung tín hiện đang phục vụ hoặc đã phục vụ trước đây, chúng tôi cám ơn các anh chị em về đức tin và lòng tận tụy của các anh chị em đối với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.
Chaque année, des dizaines de milliers de jeunes hommes et de jeunes femmes, et de nombreux couples d’âge mûr attendent avec impatience de recevoir une lettre spéciale en provenance de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
9 Tout bien considéré, certains couples se sont rendu compte qu’ils n’avaient pas besoin de travailler tous les deux à plein temps.
9 Sau khi xem xét cẩn thận, một số cặp vợ chồng quyết định không cần đến hai người làm việc ngoài đời trọn thời gian.
POUR LES COUPLES
VỢ CHỒNG
Le destroyer Laforey vient à couple afin de fournir de l'énergie et des pompes supplémentaires, pendant que des avions Swordfish arrivent de Gibraltar pour patrouiller à la recherche d'éventuelles menaces sous-marines.
Chiếc tàu khu trục HMS Laforey cặp bên cạnh để cung cấp điện năng và các bơm phụ trợ, trong khi những máy bay Swordfish cất cánh từ Gibraltar giúp hỗ trợ cho việc tuần tra chống tàu.
Cette année, quand on y réfléchit bien, plus d'un milliard de couples auront des relations sexuelles.
Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau.
Un couple qui avait vécu auparavant sur le continent a déclaré : “ Il était temps que les Témoins de Jéhovah se souviennent de nous.
Một cặp vợ chồng trước kia từng sống ở đất liền nói: “Đã đến lúc Nhân Chứng Giê-hô-va các bạn nhớ đến chúng tôi.
La romance du jeune couple fait les gros titres des médias depuis que Federline a récemment rompu avec l'actrice Shar Jackson, qui est alors enceinte de leur deuxième enfant à l'époque.
Mối quan hệ này đã nhận được nhiều sự chú ý từ giới truyền thông, sau khi Federline quyết định chia tay nữ diễn viên Shar Jackson, người đang mang thai đứa con thứ hai của họ vào thời điểm đó.
Dans un couple heureux, chaque conjoint place les besoins de l’autre avant sa propre personne, avant ses biens, son travail, ses amis et même ses autres proches.
Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng.
Ce couple s’était gardé digne d’arriver à ce jour merveilleux où un fils et une fille quittent la maison de leur jeunesse et deviennent mari et femme.
Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couple trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.