séparer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ séparer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ séparer trong Tiếng pháp.

Từ séparer trong Tiếng pháp có các nghĩa là tách, phân, chia rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ séparer

tách

verb

C'est comme si le destin essayait de nous séparer?
Giống như số mệnh cố tách chúng tôi ra.

phân

verb

Faites observer la distance qui sépare ces personnages.
Hãy chỉ ra khoảng trống hoặc đường phân chia giữa hình các nhân vật.

chia rẽ

verb

Tu dois avoir peur, si tu essaies de nous séparer.
Nếu đang muốn chia rẽ mọi người... thì chắc ông đang lo lắng lắm.

Xem thêm ví dụ

L’heure de séparer la mauvaise herbe du blé n’avait pas encore sonné.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
En 1863, « l'Armée toujours victorieuse » comprenait un corps d'artillerie séparé, comprenant 6 batteries d'artillerie lourde et légère.
Vào năm 1863, Thường Thắng Quân được trang bị một đội pháo binh riêng biệt, bao gồm sáu đội pháo binh hạng nặng và nhẹ.
Par ses ruses, il essaie de nous séparer de l’amour de Dieu, pour que nous ne soyons plus sanctifiés et ne puissions plus participer au culte de Jéhovah. — Jérémie 17:9 ; Éphésiens 6:11 ; Jacques 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
On nous dit que le mur va séparer la Palestine d'Israël.
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
Il a été séparé.
Hắn đã tách ra.
La première fois que j’ai rencontré les Témoins de Jéhovah, c’était avant de me séparer de ma femme.
Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ.
Si ces deux morts n’avaient pas été vaincues par l’expiation de Jésus-Christ, elles auraient eu les deux conséquences suivantes : notre corps et notre esprit auraient été séparés à jamais et nous n’aurions pas pu vivre à nouveau avec notre Père céleste (voir 2 Néphi 9:7-9).
Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9).
Même si nous avons toutes les raisons de rester séparer...
Dù cho chúng tôi có nhiều lý do để có thể rời xa nhau.
* Le mariage et la famille ne sont pas des conventions des hommes valables seulement jusqu’à ce que la mort nous sépare.
* Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa.
Je ne veux pas m'en séparer.
Tôi không mất nó được.
Un père et sa fille séparés d'un vélo par un mur mystérieux.
Cha, con gái và chiếc xe đạp ngăn cách bởi một bức tường bí ẩn.
Si nous avons le sentiment d’être séparés de l’amour de Dieu, nous pouvons redresser la situation.
Nếu cảm thấy có sự phân rẽ trong tình yêu thương của khỏi Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấn chỉnh vấn đề
Répondez sur une feuille de papier séparée à autant de questions que vous le pouvez dans le temps imparti.
Hãy dùng một tờ giấy rời để viết các câu trả lời càng nhiều càng tốt trong thời hạn được ấn định.
(« Sortez d’entre les méchants », « soyez séparés » et « ne touchez pas leurs choses impures ».)
(“Hãy bước ra khỏi nơi những kẻ độc ác”, “hãy tách rời,” và “chớ sờ mó vào những vật ô uế của chúng.”)
Demandez à un membre de la famille de séparer les deux couleurs.
Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra.
(1 Pierre 4:8; Proverbes 10:12). Supposons maintenant qu’une personne se sépare du peuple de Jéhovah.
Hơn nữa, chúng ta được khuyên là phải “có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8; Châm-ngôn 10:12).
9 Juste après avoir traversé le fleuve, Élie demanda à Élisée : « Que veux- tu que je fasse pour toi avant que nous soyons séparés ?
9 Khi họ vừa đi qua, Ê-li-gia liền nói với Ê-li-sê: “Trước khi tôi được đưa đi, hãy cho tôi biết điều anh muốn tôi làm cho anh”.
Quelle que soit la manière dont on comprend les arts et la science - qu'elles soient séparées ou différentes - les deux sont en train d'être influencés à présent, et les deux ont des problèmes.
Dù cho ta nhìn nhận điều này thế nào, dù ta cho rằng nghệ thuật và khoa học tách biệt hoặc khác nhau thì bây giờ chúng đều đang bị ảnh hưởng và chúng đều có vấn đề.
Voici ce qu’on lit au Mt 25 verset 32 de ce chapitre: “Devant lui seront rassemblées toutes les nations, et il séparera les gens les uns des autres, tout comme le berger sépare les brebis des chèvres.”
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
Les gens sont séparés à la sécurité.
Phần lớn người ta lạc nhau ở chỗ kiểm soát an ninh.
Une piscine séparée.
Một cái hồ riêng biệt..
Afin de garantir l'intégrité du niveau de qualité Google Ads, il est essentiel de créer un compte séparé pour chaque annonceur final.
Việc có tài khoản riêng biệt cho mỗi nhà quảng cáo cuối là điều cần thiết để duy trì tính toàn vẹn của Điểm chất lượng trên Google Ads.
Si vous souhaitez configurer vos campagnes personnalisées manuellement, veillez à séparer les paramètres et l'URL par un point d'interrogation.
Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi.
C'est mon mari, jusqu'à ce que la mort nous sépare.
Ông ấy là chồng tôi cho tới khi chết.
Pour que la grâce fonctionne, on doit paraître séparés.
Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ séparer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.