cover up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cover up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cover up trong Tiếng Anh.

Từ cover up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bưng bít, che đậy, rấp, ém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cover up

bưng bít

verb

che đậy

verb

I just need to figure out what they're trying to cover up.
Em chỉ cần tìm hiểu xem họ đang che đậy cái gì.

rấp

verb

ém

verb

The research reveals that there was no cover-up; there were no hidden scrolls.
Cuộc nghiên cứu cho thấy không có sự ém nhẹm; không có các cuộn sách bị giấu kín.

Xem thêm ví dụ

Nothing I can't cover up.
Chẳng có gì mà tôi che giấu được.
Her head was covered up.
Trùm đầu cô ấy lại
Her head was covered up
Trùm đầu cô ấy lại
She's obviously Covering up something about that necklace.
Nó đang giấu gì đó về cái dây chuyền.
The team travel over the ice for six months, covering up to 40 miles in a day.
Đội di chuyển trên băng trong suốt sáu tháng, đi được tới 65km một ngày.
Cover up.
sẽ an toàn.
I just need to figure out what they're trying to cover up.
Em chỉ cần tìm hiểu xem họ đang che đậy cái gì.
Tomorrow, I'II bring you a hat, cover up the bald.
Để mai tôi sẽ mua cho ông 1 cái mũ che lại quả bóng đèn.
Oh, I figured I was helping you cover up.
Cứ cho là tôi đang giúp ông che giấu.
Cover up.
Che tay áo lại.
The incident was quickly covered up.
Sự cố nhanh chóng bị che đậy.
What is this FBI cover-up?
Việc FBI bung bít?
(1 Peter 4:8) To ‘cover’ sins does not mean to ‘cover up’ serious sins.
(1 Phi-e-rơ 4:8) “Che phủ” tội lỗi không có nghĩa là ‘giấu giếm’ những tội nặng.
There's nothing to cover up.
Chẳng có gì che đậy ở đây cả.
If he's covering up travel, who knows what else he's covering up?
Nếu ông ta che đậy việc di chuyển, ai mà biết ông ta còn che đậy thứ gì khác nữa?
So we've developed certain tactics and strategies to cover up.
Vì vậy, chúng ta đã phát triển một số chiến thuật và chiến lược để che đậy.
Could I not have been like this raven and covered up my brother's body?'
Tôi có thể không giống như con quạ này mà chôn xác em tôi?'
So, please, remember to cover up and stay cool with the hottest hits on your FM dial.
Vì vậy các bạn hãy luôn nhớ mang đồ chống nắng và giữ mình mát mẻ....... cùng những tin tức nóng hổi nhất trên chiếc radio của bạn.
The king evidently thought that the sin could be covered up.
Xem chừng vua nghĩ rằng tội lỗi có thể được che giấu.
In the normal human mind language covers up the visual thinking we share with animals.
Trong bộ óc con người bình thường ngôn ngữ chiếm phần nào tư duy hình ảnh mà ta chia sẻ với động vật.
CNS is running a story that we're covering up a nuclear-testing experiment.
CNS tung ra truyện chúng ta giấu kết quả thử vũ khí hạt nhân.
Could this concern for self-respect cover up pride?
Có thể nào điều chúng ta tưởng là lòng tự trọng thực ra là tính tự cao không?
It's not just touching up and covering up some of the figures.
Nó không chỉ chỉnh sửa và thêm thắt vài chi tiết.
He not only committed adultery with her but also launched an elaborate cover-up when she became pregnant.
Ông không những đã phạm tội tà dâm với nàng nhưng khi nàng có thai ông còn bày mưu kế tỉ mỉ để che đậy việc này.
Others try to cover up errors or guilt with lies.
Những người khác nói dối để cố che đậy lỗi lầm hay tội lỗi của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cover up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.