coverage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ coverage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coverage trong Tiếng Anh.

Từ coverage trong Tiếng Anh có các nghĩa là phủ, bao quát, bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ coverage

phủ

noun

bao quát

noun

bảo hiểm

verb

It seems as if your coverage cap limit has been reached.
Có vẻ như khi phạm vi bảo hiểm đạt tới giới hạn.

Xem thêm ví dụ

On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen.
Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ.
For this reason, Ad Requests and Coverage should be disregarded for those rows.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
The Royal connection, coupled with Hattersley's prominent public position, led to national media coverage of the incident.
Mối liên hệ của Hoàng gia, cùng với vị trí công chúng nổi bật của Hattersley, đã dẫn đến việc truyền thông quốc gia đưa tin về vụ việc.
A survey conducted on 19 December by the Journalism and Media Studies Centre at the University of Hong Kong indicates strong coverage outside mainland China, but none of the 200+ newspapers inside the country published any articles.
Một cuộc khảo sát tiến hành vào ngày 19 Tháng 12 bởi Trung tâm Nghiên cứu Báo chí và Truyền thông tại Đại học Hồng Kông cho biết tin tức về sự kiện Ô Khảm được lan truyền mạnh mẽ bên ngoài Trung Quốc đại lục, nhưng không tờ báo nào trong số 200 tờ báo chính thống trong nước công bố bất kỳ bài viết nào về sự kiện này.
With the advent of large-scale interstate branch banking, traditional ad hoc coverage has practically disappeared.
Với sự ra đời của hoạt động ngân hàng chi nhánh liên bang quy mô lớn, bảo đảm ad-hoc truyền thống trên thực tế đã biến mất.
The mainstream media's coverage of hippie life in the Haight-Ashbury drew the attention of youth from all over America.
Sự bao phủ của truyền thông lên toàn bộ đời sống của dân hippie tại Haigh Ashbury đã thu hút giới trẻ trên toàn nước Mỹ.
Drownings and asthma deaths don't get much coverage.
Chết đuối và hen suyễn không được đưa tin nhiều.
Holt's interview with Trump resulted in extensive media coverage.
Cuộc phỏng vấn của Holt với Trump được truyền thông chú ý rất nhiều.
Coverage of the final began on ITV at 3 p.m. and averaged 5.4 million (50%).
Vùng phủ sóng trận chung kết bắt đầu trên ITV lúc 3 giờ chiều và đạt trung bình 5.4 triệu (50%). ^ “History for London, United Kingdom”.
Although the practice was beginning to attract an overseas constituency in the 1990s, it remained relatively unknown outside China until the Spring of 1999, when tensions between Falun Gong and Communist Party authorities became a subject of international media coverage.
Mặc dù Pháp Luân Công đã bắt đầu thu hút một số học viên ở nước ngoài trong những năm 1990, nó vẫn còn tương đối chưa được biết đến bên ngoài Trung Quốc cho đến mùa xuân năm 1999, khi căng thẳng giữa Pháp Luân Công và Đảng Cộng sản Trung Quốc đã trở thành một chủ đề của giới truyền thông quốc tế.
The following information can be provided, depending on the index coverage status:
Thông tin sau có thể được cung cấp, tùy thuộc vào trạng thái lập chỉ mục:
The hope is that they will help transform access to care, the health picture in impoverished areas, and even the way medicine itself is learned and practiced, and that they will become pioneers in our global reach for universal health coverage, surely a tall order.
Niềm mong mỏi là họ có thể thay đổi cục diện chăm sóc sức khỏe, tại các khu vực kém phát triển, và thậm chí cách học và chữa chạy trong ngành y dược, và rằng họ sẽ trở thành những nhà tiên phong trong sứ mệnh vì sức khỏe toàn cầu, chắc chắn đó là một trọng trách lớn lao.
The ship was launched by Lady Reid on 25 October 1911, in a ceremony which received extensive media coverage.
Con tàu được hạ thủy dưới sự đỡ đầu của Lady George Reid vào ngày 25 tháng 10 năm 1911, trong một buổi lễ được sự quan tâm của giới truyền thông.
Will you need collision coverage?
Ông cần đến sự theo dõi những va chạm chứ?
When it announced the State Health Services program , Dell also pointed to its own example of helping Massachusetts implement its Massachusetts Commonwealth Care Health Plan , which looked to reduce the number of uninsured in the state , while offering small businesses a way to buy health care coverage for their employees .
Khi Dell công bố chương trình State Health Services , hãng cũng đã đưa ra một ví dụ riêng để trợ giúp tiểu bang Massachusetts triển khai Kế hoạch Chăm sóc Sức khoẻ Cộng đồng ở Massachusetts của họ , giúp tìm cách giảm số lượng không có bảo hiểm trong tiểu bang , trong khi vẫn cung cấp cho các doanh nghiệp nhỏ một phương pháp để mua bảo hiểm y tế cho nhân viên của họ .
We can also avoid simultaneous coverage of the same area by two or more publishers, something that could irritate the householders.
Chúng ta cũng tránh việc hai nhóm hay nhiều hơn cùng rao giảng trong một khu vực, vì điều này có thể khiến chủ nhà bực mình.
April 2013 also saw Deezer update its iOS app with a new smart caching feature, allowing the app to identify and remember a user's most played tracks, even in areas of poor network coverage.
Tháng 4 năm 2013 Deezer cũng đã nâng cấp ứng dụng cho hệ điều hành iOS với nhiều tính năng thông minh nổi bật, cho phép ứng dụng nhận diện và ghi nhớ bài hát được phát nhiều nhất của người dùng, thậm chí tại các khu vực sóng phủ yếu.
In the United Kingdom, "She Loves You" (released in August) had shot back to the number 1 position in November following blanket media coverage of the Beatles (described as Beatlemania).
Bài chi tiết: Beatlemania và British Invasion Ở Anh, "She Loves You" (được phát hành vào tháng 8) vẫn đang chiếm vị trí số 1 vào tháng 11 theo hiệu ứng truyền thông của The Beatles (sau này được đặt tên Beatlemania).
In 1972, he collected a second Pulitzer, for his coverage of the conflict in Bangladesh.
Trong năm 1972, ông có được giải Pulitzer thứ hai, về cuộc xung đột ở Bangladesh.
Select players called Yibsims who mostly manage fan sites and YouTube videos were invited to Sims Camp to see the game before the public and press, consequently the game received minimal coverage outside fansites.
Người chủ yếu là quản lý các trang web fan hâm mộ và YouTube được mời tới Sims Camp để xem trò chơi trước công chúng và báo chí, do đó các trò chơi nhận được hỗ trợ tối thiểu từ fansite bên ngoài.
They received press coverage from numerous newspapers, including The New York Times, The Herald Tribune, La Tribune de Genève, and the CERN Courier.
Tên tuổi của nhóm cũng xuất hiện trên khắp các mặt báo, trong đó có The New York Times, The Herald Tribune, La Tribune de Genève, and the CERN Courier.
The sects that are getting the widest media coverage these days —often because of their financial activities and indoctrination methods— have all sprung up within the past 20 or 30 years.
Những giáo-phái mà các báo chí thường chú-ý tới—thường là vì những hoạt-động tài-chánh hay là phương pháp thuyết-dụ của họ, hầu hết đã được ra đời trong 20 hay là 30 năm vừa qua.
For this reason, Ad requests and Coverage should be disregarded for those rows.
Vì lý do này, bạn nên bỏ qua các Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Among Gabriel's many famous costumes, which he developed to visualise the musical ideas of the band as well as to gain press coverage, were "Batwings" for the band's usual opening number, "Watcher of the Skies".
Trong số rất nhiều trang phục nổi tiếng của Gabriel, ông đã phát triển để hình tượng hóa những ý tưởng âm nhạc của ban nhạc cũng như để đạt được sự ủng hộ của báo chí, là "Batwings" cho số mở đầu bình thường của ban nhạc, "Watcher of the Skies".
Ad Exchange adds one row for all the “(Unmatched ad requests)”, and this row has “Coverage” of 0%.
Ad Exchange thêm một hàng cho tất cả "(Yêu cầu quảng cáo không được đối sánh)" và hàng này có "Mức độ phù hợp" là 0%.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coverage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.