covet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ covet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ covet trong Tiếng Anh.

Từ covet trong Tiếng Anh có các nghĩa là thèm muốn, ngốt, thèm thuồng, thắc thỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ covet

thèm muốn

verb

What he loves, what he hates, what he covets most.
Xem hắn yêu gì, ghét gì, thèm muốn gì nhất.

ngốt

verb

thèm thuồng

verb

thắc thỏm

adjective

Xem thêm ví dụ

A covetous person allows the object of his desire to dominate his thinking and actions to such an extent that it in essence becomes his god.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
16 Idolatry really got its start in the heavens when the powerful spirit creature who became Satan coveted the worship due Jehovah alone.
16 Sự thờ hình tượng thật ra khởi đầu từ trên trời khi một tạo vật thần linh quyền năng trở thành Sa-tan, thèm muốn sự thờ phượng thuộc về một mình Đức Giê-hô-va.
* Beware of covetousness, Luke 12:15.
* Hãy coi chừng tính tham lam, LuCa 12:15.
You covet death that much?
Ngươi thèm được chết thế à?
Although eleven previous Japanese films had won Academy Awards in other categories, such as Best Animated Feature or Best Costume Design, the as-yet unattained Best Foreign Language Film award was highly coveted in the Japanese film industry.
Mặc dù mười một bộ phim Nhật Bản trước đó đã thắng Giải Oscar trong các thể loại khác, ví dụ như Phim hoạt hình hay nhất hoặc Thiết kế phục trang xuất sắc nhất, hạng mục giải thưởng Phim ngoại ngữ hay nhất – mà người Nhật vẫn chưa thể chạm tới cho đến thời điểm này – vẫn rất được thèm muốn trong ngành công nghiệp điện ảnh Nhật Bản.
(James 1:15) In line with Jesus’ admonition, we should ‘keep our eyes open,’ not to observe others to see if they fit the description, but to examine ourselves to see what we have set our hearts on, so as to “guard against every sort of covetousness.”
(Gia-cơ 1:15) Theo lời khuyên của Chúa Giê-su, chúng ta “hãy thận trọng”, không nên xem xét người khác để kết luận họ có tham lam hay không. Ngược lại, chúng ta nên cẩn thận xem xét những ham muốn trong lòng mình hầu “đề phòng mọi thứ tham lam”.
4 True Christians strive to ‘deaden their body members as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness,’ and they work at removing any old garment having a fabric of wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
In a warning against covetousness, Jesus Christ said: “Even when a person has an abundance his life does not result from the things he possesses.”
Chúa Giê-su Christ cảnh giác về sự thèm thuồng: “Sự sống của người ta không phải cốt tại của-cải mình dư-dật đâu”.
Moses had just reiterated what is commonly called the Ten Commandments, including the commands not to murder, not to commit adultery, not to steal, not to bear false testimony, and not to covet.
Môi-se vừa nhắc lại cái mà thường được gọi là Mười Điều Răn, gồm có điều răn không được giết người, phạm tội tà dâm, trộm cướp, làm chứng dối và tham lam.
All through April and May he coveted an opportunity of talking to the stranger, and at last, towards Whitsuntide, he could stand it no longer, but hit upon the subscription- list for a village nurse as an excuse.
Tất cả thông qua tháng Tư và tháng ông thèm muốn một cơ hội nói chuyện với người lạ mặt, và cuối cùng, hướng tới Whitsuntide, ông có thể chịu đựng không còn, nhưng hit khi đăng ký danh sách cho một y tá làng như một cái cớ.
I have to wait what felt like an eternity to use that coveted new toy.
Tôi phải đợi mòn mỏi để sử dụng cái đồ chơi mới đó.
They covet no gain for themselves and have no thought of territorial expansion.
Họ không ham muốn lợi ích gì cho bản thân và không nghĩ đến việc bành trướng lãnh thổ.
By contrast, the ‘wicked eye’ is shifty, crafty, and covetous, and is drawn to things shady and dark.
Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm.
GOD’S WORD SAYS: “Deaden, therefore, your body members . . . as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness, which is idolatry.” —Colossians 3:5.
LỜI ĐỨC CHÚA TRỜI NÓI: “Hãy làm chết các bộ phận của thân thể... như gian dâm, ô uế, ham muốn tình dục, ước muốn tai hại, và tham lam, tức là thờ thần tượng”.—Cô-lô-se 3:5.
(Romans 7:6, 7; Exodus 20:17) Since “You must not covet” is the last one of the Ten Commandments, it follows that the Israelites were discharged from the Ten Commandments also.
Vì lẽ “Ngươi chớ tham-lam” là điều răn cuối cùng trong Mười Điều Răn, thành thử ra người Y-sơ-ra-ên cũng đã được “buông-tha” khỏi Mười Điều Răn nữa.
According to the Suda, he heaped insults on Aristotle after his death, because Aristotle had designated Theophrastus as the next head of the Peripatetic school, a position which Aristoxenus himself had coveted having achieved great distinction as a pupil of Aristotle.
Theo Suda, ông đã gieo những lời xúc phạm về Aristotle sau khi ông qua đời, bởi vì Aristotle đã chỉ định Theophrastus là người đứng đầu của trường Peripatetic.
The Bible says: “Each one of you should know how to get possession of his own vessel in sanctification and honor, not in covetous sexual appetite.” —1 Thessalonians 4:4, 5.
Kinh Thánh nói: “Mỗi người trong anh em nên biết kiềm giữ thân thể mình thế nào cho thánh sạch và đáng trọng trước mắt ngài, không theo những ham muốn nhục dục quá độ”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4, 5.
(James 4:1) He answered that question by exposing their materialistic greed and added, “You go on . . . coveting,” or being “jealous.”
(Gia-cơ 4:1). Ông trả lời câu hỏi đó bằng cách vạch trần lòng tham vật chất của họ.
Then, like Paul, they would be able to say: “At no time have we turned up either with flattering speech . . . or with a false front for covetousness.”—Job 32:21, 22, An American Translation; 1 Thessalonians 2:5, 6.
Khi làm vậy, họ có thể nói như Phao-lô: “Chúng tôi không hề dùng những lời dua nịnh, cũng không hề bởi lòng tư-lợi mà làm” (Gióp 32:21, 22; I Tê-sa-lô-ni-ca 2:5, 6).
* Thou shalt not covet thine own property, D&C 19:26.
* Ngươi chớ tham giữ lấy những tài sản của mình, GLGƯ 19:26.
I worked hard at applying the Bible’s counsel recorded at Colossians 3:5-10: “Deaden, therefore, your body members that are upon the earth as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness, which is idolatry.
Tôi cố gắng áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh được ghi nơi Cô-lô-se 3:5-10 như sau: “Hãy làm chết các chi-thể của anh em ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam, tham-lam chẳng khác gì thờ hình-tượng: bởi những sự ấy cơn giận của Đức Chúa Trời giáng trên các con không vâng-phục. . .
“This is what God wills, . . . that each one of you should know how to get possession of his own vessel in sanctification and honor, not in covetous sexual appetite such as also those nations have which do not know God.” —1 Thessalonians 4:3-5.
“Ý-muốn Đức Chúa Trời, ấy là... mỗi người phải biết giữ thân mình cho thánh-sạch và tôn-trọng, chẳng bao giờ sa vào tình-dục luông-tuồng như người ngoại-đạo, là kẻ không nhìn biết Đức Chúa Trời”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-5.
Does this make them feel envious or covetous?
Điều này có làm họ cảm thấy ganh tị hoặc thèm thuồng không?
(Romans 12:9) She was helped to see the need to make changes after reading Colossians 3:5, which urges us to ‘deaden our body members as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness.’
(Rô-ma 12:9) Cô được giúp để nhận biết cần thay đổi sau khi đọc Cô-lô-se 3:5; câu này khuyên chúng ta ‘làm chết các chi-thể của mình, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham–muốn xấu-xa và tham-lam’.
“Deaden, therefore, your body members that are upon the earth as respects fornication, uncleanness, sexual appetite, hurtful desire, and covetousness, which is idolatry.” —Colossians 3:5.
“Hãy làm chết các bộ phận của thân thể trần tục sinh ra những thứ như gian dâm, ô uế, ham muốn tình dục, ước muốn tai hại, và tham lam, tức là thờ thần tượng”.—Cô-lô-se 3:5.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ covet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.