cover over trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cover over trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cover over trong Tiếng Anh.

Từ cover over trong Tiếng Anh có nghĩa là chờm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cover over

chờm

Xem thêm ví dụ

He is covering over knowledge by restraining himself from making a showy display of what he knows.
Người ấy che đậy sự hiểu biết bằng cách tự kiềm chế để không khoe khoang điều mình biết.
And will no longer cover over her slain.”
Không còn che lấp những người bị giết”.
So cover over the errors of others instead of highlighting them.
Vì thế, thay vì chú trọng đến lỗi lầm của người khác thì hãy nên bỏ qua.
A loving person covers over minor transgressions.
Một người yêu thương sẽ che lấp những lỗi nhỏ.
Is it possible for us to forgive and cover over the minor failings of our brothers?
Chúng ta có thể tha thứ và bỏ qua những khuyết điểm nhỏ của anh em không?
Reality: Love will neither pay bills nor cover over financial hardship.
Thực tế: Tình yêu sẽ không giúp bạn trang trải đời sống hay giải quyết khó khăn tài chính.
8 Then I saw sinews and flesh come on them, and skin covered over them.
8 Rồi tôi thấy gân cùng thịt bao bọc lấy các xương ấy và da che phủ chúng.
Forests cover over 70% of the territory and swamps cover approximately 15%.
Rừng chiếm khoảng 70% lãnh thổ và đầm lầy chiếm diện tích khoảng 15%.
In India “DOTS has been applied in demonstration areas covering over 12 million people. . . .
Ở Ấn Độ “DOTS đã được áp dụng trong những vùng thử nghiệm có hơn 12 triệu người...
17. (a) Instead of covering over disquieting thoughts, what should we do?
17. a) Thay vì che đậy các tư tưởng bối rối, chúng ta nên làm gì?
The fairways played quickly, enabling several players to hit drives that covered over 400 yards.
Những vùng fairway chơi rất nhanh, một vài người chơi có thể đánh bóng xa hơn 400 yard.
True Christians let love cover over causes for complaint
Những tín đồ thật của đấng Christ để cho tình yêu thương che lấp những cớ phàn nàn.
The total green space within Tehran stretches over 12,600 hectares, covering over 20 percent of the city's area.
Tổng diện tích cây xanh trong Tehran trải dài trên 12.600 ha, chiếm hơn 20% diện tích thành phố.
And disgrace will cover over your glory;
Và sự nhuốc nhơ sẽ che phủ vinh quang ngươi;
Secular historians seem quick to cover over the defeats of their people.
Những nhà viết sử sách thường tránh đề cập đến các thất bại của đất nước mình.
They cover over 13% of the continents.
Chúng bao phủ hơn 13% bề mặt các lục địa.
I'm covering over 300 cameras.
Tôi đang theo dõi hơn 200 máy quay.
Covering over the wrongdoing of others is quite common in the worldly school systems.
Trong giới học đường che lấp những hành động xấu của kẻ khác là chuyện thường xảy ra lắm.
+ You should not cover over the mustache,*+ and do not eat the bread brought to you by others.”
+ Đừng che ria mép,*+ cũng đừng ăn thức ăn người khác đem đến”.
She may not have made an issue over other matters, allowing her love to cover over.
Nếu là chuyện khác, bà có lẽ đã để chuyện đó qua đi và để sự yêu-thương che đậy sự lỗi-lầm.
(Romans 12:17) When we similarly cover over any dishonor that we may encounter, we avoid further contention.
(Rô-ma 12:17) Tương tự như thế, khi bỏ qua bất cứ sỉ nhục nào mà chúng ta có thể gặp, chúng ta tránh kéo dài thêm cuộc tranh chấp.
If we don’t, they will only learn to cover over their mistakes.” —Robin.
Nếu không, con cũng không biết nhận lỗi”.—Chị Robin.
Thereafter no car came along, and I walked for about ten hours and covered over 25 miles [40 km].
Sau đó vì không có xe nào chạy qua nên tôi đi bộ hơn 40 cây số trong khoảng mười tiếng đồng hồ.
Be careful not to use “stuff” as a drug to cover over family issues that need to be addressed.
Hãy cẩn thận, đừng dùng vật chất như một phương thuốc để quên đi những vấn đề cần được giải quyết trong gia đình.
19 Sometimes a Christian may feel that a valid cause for complaint is too serious to be covered over.
19 Đôi khi một tín đồ Đấng Christ nghĩ rằng lý do chính đáng để phàn nàn là vấn đề quá nghiêm trọng không thể bỏ qua được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cover over trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.