couture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ couture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couture trong Tiếng Anh.

Từ couture trong Tiếng Anh có nghĩa là thuộc ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ couture

thuộc ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

Zappos became a new prize for the series, and the winner was chosen for a US$100,000 contract to become the face of the Zappos Couture's 2016 re-launch.
Zappos đã trở thành một giải thưởng mới trong chương trình, Quán quân sẽ được nhận một hợp đồng trở thành gương mặt đại diện cho lần tái xuất của Zappos Couture's 2016 trị giá $100,000.
His collection was made up of Musketeer-inspired couture, featuring ruffles, feathers and headwear.
Bộ sưu tập của ông đã được tạo thành từ Musketeer -inspired couture, có những chiếc ruffles, lông vũ và mũ nón.
Very whore couture.
Nhìn như cave ấy.
In 1982, Edelstein decided to focus exclusively on haute couture, and also designed for the theatre and ballet.
Vào năm 1982, Edelstein quyết định tập trung vào dòng thời trang cao cấp và thiết kế cho sân khấu và múa ba-lê.
When asked about Vietnamese models performing at the New York Fashion Week, Hà Anh shared with the press that Huyền Trang was struggling with fifty casting appearances at five shows in New York Fashion Week 2012, while Tuyết Lan and Hoàng Thùy only performed at Couture Fashion Week–an activity that took place at the same time.
Khi được hỏi về việc các người mẫu của Việt Nam đi diễn tại New York Fashion Week, Hà Anh chia sẻ với báo chí rằng Huyền Trang đã rất vất vả khi phải trải qua 50 cuộc casting mới được có mặt tại 5 show trong khuôn khổ New York Fashion Week 2012, còn Tuyết Lan và Hoàng Thùy chỉ trình diễn ở Couture Fashion Week - một hoạt động diễn ra cũng thời điểm.
Maria Teresa chose to wear haute couture outfits to public events, and became a fashion icon, being compared to Jacqueline Kennedy and appearing on the covers of a large number of magazines.
Maria Teresa chọn mặc trang phục thời trang cao cấp cho các sự kiện công cộng, và trở thành một biểu tượng thời trang, được so sánh với Jacqueline Kennedy và xuất hiện trên bìa của một số lượng lớn các tạp chí.
In 1966, the designer Yves Saint Laurent broke with established Haute Couture norms by launching a prêt-à-porter ("ready to wear") line and expanding French fashion into mass manufacturing.
Năm 1966, nhà thiết kế Yves Saint Laurent tách khỏi quy tắc Haute Couture đã được định hình bằng cách tung ra một dòng prêt-à-porter ("may sẵn") và mở rộng thời trang Pháp đến sản xuất hàng loạt.
Oumou Sy (born 1952 in Podor, Senegal) is a Senegalese fashion designer frequently referred to as "Senegal's Queen of Couture".
Oumou Sy (sinh năm 1952 tại Podor, Senegal) là một nhà thiết kế thời trang người Senegal, thường được gọi là "Nữ hoàng Thời trang cao cấp của Senegal" hay "Lagerfeld của châu Phi".
Phantom Thread is a 2017 American historical period drama film written and directed by Paul Thomas Anderson, set in London's couture world in 1954.
Bóng ma sợi chỉ (tiếng Anh: Phantom Thread) là một bộ phim chính kịch lịch sử 2017 do Paul Thomas Anderson đạo diễn và viết kịch bản, với bối cảnh là thế giới may đo cao cấp ở Luân Đôn thập niên 1950.
In July 2008, she closed the fall show for Chanel couture in Paris and walked for Jean Paul Gaultier couture.
Trong tháng 7 năm 2008 cô là người kết thúc show diễn của Chanel và tham gia trình diễn cho Jean Paul Gaultier Haute Couture.
He also worked for Chez Ninon, a couture salon that sold copies of designs by Chanel, Givenchy, and Dior.
Ông cũng làm việc cho Chez Ninon, một tiệm thời trang cao cấp với những nhãn hiệu của Chanel, Givenchy và Dior.
Others savor its gastronomic delights and admire its haute couture.
Những người khác thưởng thức những thức ăn ngon miệng và thán phục thời trang cao cấp của nó.
Fashion has been an important industry and cultural export of France since the 17th century, and modern "haute couture" originated in Paris in the 1860s.
Thời trang là một mặt hàng xuất khẩu công nghiệp và văn hoá quan trọng của Pháp kể từ thế kỷ XVII, và "haute couture" (may đo cao cấp) hiện đại bắt nguồn từ Paris trong thập niên 1860.
And Juicy Couture, home of of the velvet track suit, and other companies were the unwitting, unknowing tenants there.
Và Juicy Couture, xứ sở của các trang phục bằng nhung và các công ty khác vô tình, không biết người thuê nhà ở đó.
Communes of the Loir-et-Cher department Communes near Sougé: Poncé-sur-le-Loir Couture-sur-Loir Trôo Artins Montoire-sur-le-Loir Ternay Savigny-sur-Braye Communalty of Sougé Louis Richard an inhabitant of Sougé during the first world war A site on Sougé Tourism in Loir Valley
Xã của tỉnh Loir-et-Cher Communes near Sougé: Quận Poncé-sur-le-Loir Quận Couture-sur-Loir Quận Trôo Quận Artins Quận Montoire-sur-le-Loir Ternay Quận Savigny-sur-Braye Communalty of Sougé Louis Richard an inhabitant of Sougé during the first world war A site on Sougé Tourism in Loir Valley
2002 saw the launch of Wella TrendVision, an annual presentation of Wella’s haute couture hair collections.
Năm 2002, Wella đã cho ra mắt Wella TrendVision, buổi lễ giới thiệu hằng năm bộ sưu tập tóc thời trang cao cấp của Wella.
In the 1960s, the elitist "Haute couture" came under criticism from France's youth culture.
Trong thập niên 1960, "Haute couture" tinh hoa chịu chỉ trích từ văn hoá thanh niên Pháp.
Arrondissement of Béthune: Festubert La Couture Vieille-Chapelle Violaines Laventie Lorgies Neuve-Chapelle Lestrem Arrondissement of Dunkerque (Nord department: La Gorgue Communes of the Pas-de-Calais department INSEE commune file Code officiel géographique, INSEE. (in French) INSEE
Quận Béthune: Festubert La Couture Vieille-Chapelle Violaines Laventie Lorgies Neuve-Chapelle Lestrem Quận Dunkerque (tỉnh Nord: La Gorgue Xã của tỉnh Pas-de-Calais INSEE (tiếng Anh) IGN (tiếng Anh) ^ Code officiel géographique, INSEE. (tiếng Pháp) ^ INSEE
The expression Haute couture is, in France, a legally protected name, guaranteeing certain quality standards.
Thuật ngữ Haute couture tại Pháp là một tên gọi được bảo hộ pháp lý, đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng nhất định.
The 1990s saw a conglomeration of many French couture houses under luxury giants and multinationals such as LVMH.
Thập niên 1990 chứng kiến việc nhiều hãng thời thượng của Pháp kết hợp thành các tập đoàn sang trọng khổng lồ và đa quốc gia như LVMH.
You can work with your advertisers to target line items to relevant audience segments such as "sports enthusiasts" for sporting goods ads, "travelers" for vacation advertisements, or "fashionistas" for haute couture ads.
Bạn có thể phối hợp với nhà quảng cáo để nhắm mục tiêu mục hàng đến các phân khúc đối tượng liên quan chẳng hạn như "người say mê thể thao" cho quảng cáo mặt hàng thể thao, "khách du lịch" cho quảng cáo kỳ nghỉ hoặc "tín đồ thời trang" cho quảng cáo thời trang cao cấp.
Plein's first collections were vintage military jackets which he embroidered with Swarovski skulls and sold at the Maison et Objet in Paris In 2006 the accessories line was introduced and in 2008 the "Couture" collection was launched.
Bộ sưu tập đầu tiên của Plein là áo khoác quân sự cổ điển được thêu bằng Swarovski skulls và được bán tại Maison et Objet ở Paris Năm 2006, dòng phụ kiện đã được giới thiệu và năm 2008, bộ sưu tập "Couture" đã được ra mắt.
The girls practice their walks, and are then tested as they sell Haute Couture dresses designed by Lars Wallin for the judges.
Các cô gái đã được tập luyện cho phần catwalk của họ, và sau đó được thử thách khi họ trình diễn thời trang và bán những bộ đồ Haute Couture được thiết kế bởi Lars Wallin cho các giám khảo.
Busquets then began to sell couture from photographs taken at European catwalk shows to private clients in Venezuela and across the globe.
Busquets sau đó bắt đầu bán thời trang cao cấp từ các bức ảnh chụp tại sàn catwalk châu Âu cho các khách hàng tư nhân ở Venezuela và trên toàn cầu.
In France, the term haute couture is protected by law and is defined by the Chambre de commerce et d'industrie de Paris based in Paris.
Hiện nay 'Haute couture chủ yếu vẫn chỉ ở Paris và được Luật bảo vệ, do Phòng Thương mại và Công nghiệp Paris (Chambre de commerce et d'industrie de Paris) quản lý.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.