crises trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crises trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crises trong Tiếng Anh.
Từ crises trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn khủng hoảng, sự khủng hoảng, sự lên cơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crises
cơn khủng hoảngnoun Some plots are moved forward by external events and crises. Một số cốt truyện được triển khai do sự kiện khách quan và những cơn khủng hoảng. |
sự khủng hoảngnoun |
sự lên cơnnoun |
Xem thêm ví dụ
2002: Libyan leader Muammar al-Gaddafi threatens to withdraw from the League, because of "Arab incapacity" in resolving the crises between the United States and Iraq and the Israeli–Palestinian conflict. 2002: Nhà lãnh đạo Libya Muammar al-Gaddafi đe doạ rút khỏi Liên đoàn, do "sự bất lực Ả Rập" trong giải quyết các cuộc khủng hoảng giữa Hoa Kỳ và Iraq và xung đột Israel–Palestine. |
The Israeli economy was ranked as the world's most durable economy in the face of crises, and was also ranked first in the rate research and development center investments. Kinh tế Israel được xem là nền kinh tế vững vàng nhất trong các cuộc khủng hoảng, và đứng đầu về tỉ lệ chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển. |
Refugee crises almost always occur in nondemocracies. Các cuộc khủng hoảng người tị nạn hầu như diễn ra nhiều ở các nước không dân chủ. |
The reforms, combined with unprecedented amounts of funding from foreign loans, spurred rapid economic growth; but this growth was punctuated by sharp recessions and financial crises in 1994, 1999 (following the earthquake in Izmit that year), and 2001; resulting in an average of 4 percent GDP growth per annum between 1981 and 2003. Các cải cách kết hợp với lượng vốn vay nước ngoài chưa từng có thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng; song sự tăng trưởng này gián đoạn do các suy thoái và khủng hoảng tài chính vào năm 1994, 1999, và 2001; kết quả là tăng trưởng GDP trung bình 4% mỗi năm từ 1981 đến 2003. |
The agreement provides for the gradual creation of a free trade area covering at least 80% of the trade between the parties over a 10-year period, though economic crises in the region have derailed progress at integration. Thoả thuận này cho phép hình thành dần dần một khu vực tự do thương mại với ít nhất 80% mặt hàng thương mại giữa các bên trong giai đoạn mười năm, dù những cuộc khủng hoảng kinh tế trong vùng đã ảnh hưởng tới tiến trình này trong một số thời điểm. |
Research indicates recovery from financial crises can be protracted relative to typical recessions, with lengthy periods of high unemployment and substandard economic growth. Nghiên cứu chỉ ra rằng sự hồi phục sau khủng hoảng tài chính có thể được kéo dài tương ứng với những kỳ suy thoái đặc trưng, với thời kỳ dài của thất nghiệp cao và tăng trưởng kinh tế chậm. |
Tuareg insurgencies against the Niger government in the 1990s and mid 2000s and drought in the 1970s, 80s, and 2002 have led to humanitarian crises and damaged the region's economy. Các cuộc nổi dậy của người Tuareg chống lại chính phủ Niger vào những năm 1990 và cuối những năm 2000, cùng với vấn đề về hạn hán trong những năm 1970, 1980 và 2002 dẫn đến những cuộc khủng hoảng kinh tế của khu vực. |
His abandonment of social aloofness conditioned the royal family's behaviour and enhanced its popularity during the economic crises of the 1920s and for over two generations thereafter. Ông từ bỏ cách ứng xử xa lánh xã hội của gia đình hoàng gia và tăng cường tính đại chúng của nó trong cuộc khủng hoảng những năm 1920 và trong hơn hai thế hệ sau đó. |
So we're taking this machine and recreating some of the operating theater crises that this machine might face in one of the hospitals that it's intended for, and in a contained, safe environment, evaluating its effectiveness. Chúng tôi đã mang thiết bị này và tái tạo một số trường hợp xảy ra tại phòng phẫu thuật mà thiết bị này có thể gặp phải tại một trong những bệnh viện mà nó dự kiến hoạt động ở đó, và trong một môi trường an toàn và được kiểm soát. để đánh giá tính hiệu quả của nó. |
We had played the game one session after school for many weeks, about seven weeks, and we had essentially solved all 50 of the interlocking crises. Chúng tôi đã chơi trò chơi một lần sau buổi học trong rất nhiều tuần, khoảng 7 tuần vầ chúng tôi cơ bản đã giải quyết được tất cả 50 vấn đề đan xen vào nhau |
The UN’s reputation has been deeply dented by its inadequate response to a string of humanitarian crises. Uy tín của LHQ bị giảm sút nghiêm trọng vì tổ chức này không đáp ứng thỏa đáng với một loạt những khủng hoảng về vấn đề nhân đạo. |
“In recent weeks, references have been made to the thundering silence of the churches amidst serious world crises, in particular the arms race and the threat of nuclear war,” stated the United Church of Canada’s magazine The Observer. Một câu nói văn-vẻ trong Kinh-thánh nơi một bài Thi-thiên đã bị nhiều người dị nghị khi nói đến “tai” của rắn hổ-mang (Thi-thiên 58:4, 5). |
But what I was learning now was that crises came every day, and usually several overlapped at a time. Nhưng điều tôi đang thấy là các cuộc khủng hoảng đó diễn ra hàng ngày và thường chồng chất lên nhau một lúc. |
This could explain the gastrointestinal problems, migraines and nervous crises that tormented the princess. Điều này có thể lý giải các vấn đề về dạ dày-ruột, chứng đau nửa đầu và những cơn khủng hoảng thần kinh mà công chúa mắc phải. |
Due to the global and Russian financial crises, funding of development for the conference, which stands at 351 billion rubles, may be reduced by 25 billion rubles, due to reduction in the price of construction materials and streamlining of works. Basargin thông báo rằng mọi thứ sẽ sẵn sàng đúng tiến độ. Do khủng hoảng tài chính toàn cầu và ở Nga, kinh phí phát triển cho hội nghị trị giá 351 tỷ rúp có thể giảm 25 tỷ rúp do giảm giá vật liệu xây dựng và tinh giản công trình. |
The next decade was beset with crises: Indian participation in World War II, the Congress's final push for non-co-operation, and an upsurge of Muslim nationalism. Thập niên tiếp theo chìm trong các cuộc khủng hoảng: Ấn Độ tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ hai, Đảng Quốc đại kiên quyết bất hợp tác, và một đợt bột phát chủ nghĩa dân tộc Hồi giáo. |
Gerard Ryle: We had a series of crises along the way, including when something major was happening in the world, the journalists from that country wanted to publish right away. Gerard Ryle: chúng tôi có một loạt các khủng hoảng, cả chuyện khi một số vụ lớn xảy ra trên thế giới, các nhà báo từ những nước đó muốn xuất bản ngay lập tức. |
It is essential to invest in public health resources to prepare preventive measures and reducing health inequalities to minimize the impact of health crises, as they generally always the poorest suffer most. Cần đầu tư vào các nguồn lực y tế công cộng để chuẩn bị các biện pháp phòng ngừa và giảm sự bất bình đẳng về sức khỏe để giảm thiểu tác động của khủng hoảng y tế, vì họ thường là người nghèo nhất nhưng phải chịu đựng nhiều nhất. ^ “Joseph Brownstein. |
The Bible shows that the apostle Paul knew that prayer can affect the outcome of such crises. Kinh Thánh cho thấy sứ đồ Phao-lô biết rằng lời cầu nguyện có thể ảnh hưởng đến kết cuộc của những nghịch cảnh như thế. |
But it is now weaker than it has been at any point since World War II, all of the crises, the Brexit conversations, the hedging going on between the French and the Russians, or the Germans and the Turks, or the Brits and the Chinese. nhưng hiện tại nó yếu chưa từng có từ thế chiến thứ II Tất cả khủng hoảng, Đối thoại Brexit, Những rào cản vẫn còn giữa Pháp và Nga , giữa Đức và Thổ, hay giữa Anh và Trung Quốc |
There are no crises looming except that those you create. Không có cuộc nổi loạn nào đang nhen nhúm cả trừ khi Ngài tạo ra nó. |
In 355, after deposing his cousin Gallus but still feeling the crises of the empire too much for one emperor to handle, Constantius raised his cousin Julian to the rank of Caesar. Năm 355, cảm thấy cuộc khủng hoảng của đế quốc vẫn còn quá nhiều cho một hoàng đế để có thể xử lý, Constantius phong cho Julianius em họ của mình đến cấp bậc của Caesar. |
How do Jehovah’s Witnesses handle crises today? Ngày nay các Nhân-chứng Giê-hô-va đối phó ra sao với các tình thế khó khăn? |
And I watched so many existential crises unfold in front of me. Và tôi chứng kiến rất nhiều cuộc khủng khoảng cá nhân diễn ra trước mắt mình. |
When the Panic of 1893 struck in the following year, the United States suffered one of its worst economic crises. Khi cuộc khủng hoảng kinh tế bùng phát một năm sau đó (1893), Hoa Kỳ trải qua một trong những thời kỳ tồi tệ nhất trong lịch sử. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crises trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crises
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.