crimp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crimp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crimp trong Tiếng Anh.

Từ crimp trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấp nếp, rạch khía. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crimp

gấp nếp

verb

rạch khía

verb

Xem thêm ví dụ

In 2007 at a Chanel runway show crimped hair was shown on a model, and it became more popular throughout late 2007 and 2008.
Năm 2007 trong một chương trình Chanel Runway một người mẫu trình làng kiểu tóc uốn và nó nhanh chóng trở thành mốt vào cuối năm 2007 đến năm 2008.
Fish scaler, a saw, a flamethrower, chisel, a wire-crimping tool.
Máy đánh vảy, lưỡi cưa, súng phun lửa, lưỡi đục, công cụ tuốt dây.
Crimp the tail
Gấp nếp để được phần đuôi
Critics like Douglas Crimp viewed the work of artists like Ad Reinhardt, and declared the "death of painting".
Các nhà phê bình như Douglas Crimp xem các tác phẩm của các nghệ sĩ như Ad Reinhardt, và tuyên bố "cái chết của hội họa".
Crimped hair was very popular in the 1980s and 1990s.
Uốn tóc đã rất phổ biến trong những năm 1980 và 1990.
It uses steam and salt to crimp kraft paper for cardboard.
Nó sẽ dùng hơi nước và muối để tạo nếp sóng cho loại giấy bọc hàng cứng như bìa các tông.
The look is similar to the crimps left after taking out small braids.
Nhìn được tương tự các bồng còn lại sau khi ra nhỏ bím tóc.
The wool is medium to fine with excellent crimp and fibre length, a Bradford count of 54-56 and a micron count of 27 making it popular for spinning and felting.
Len cừu có kích thước trung bình, có độ uốn cong và chiều dài sợi, một sợi Bradford là 54-56 và một micron là 27 đơn vị làm cho nó trở nên phổ biến trong việc kéo sợi và tỉa.
Crimped wires, fragmentation.
Dây dợ buộc lại, các mảnh vỡ.
You illiterate crimp
Đồ to xác dốt nát

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crimp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.