crinkle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crinkle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crinkle trong Tiếng Anh.

Từ crinkle trong Tiếng Anh có các nghĩa là uốn, nhàu, nhăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crinkle

uốn

verb

nhàu

adjective noun

nhăn

verb

Xem thêm ví dụ

Brewster screamed again, a wild sound without words that made Laura’s scalp crinkle.
Bà Brewster lại gào lên, tiếng gào không thành lời chỉ là một âm thanh man rợ khiến Laura rợn tóc gáy.
Well, he was short on his bond, but then this fella comes in the office one evening, got him a sack full of crinkled money and just laid it down right there, covered the rest.
Ông ta thiếu tiền đóng phạt nhưng sau đó gã này đến văn phòng tôi vào một tối, hắn mang theo một túi tiền nhày nát và đặt ở ngay ở đó, trả nốt phần còn lại.
Her nose crinkles, as if I had farted.
Mũi cô ta khỉnh lên, như thể tôi vừa đánh rắm.
Her gold hair was all piled up in waves and crinkles and things, with a what- d'- you - call- it of diamonds in it.
Tóc vàng của cô được xếp chồng lên sóng và crinkles và những thứ, với một điều gì d'- bạn - gọi kim cương trong đó.
And so, I began to crinkle up potato chip flecks, and also pretzels.
Tôi bắt đầu làm nhăn vụn khoai tây và bánh quy.
It's also crinkling the outer corner of the eye, the orbicularis oculi.
Mà nó còn nếp nhăn ở đuôi mắt, tạo nên khối cơ vòng quanh mắt.
I love that you get a crinkle here when you look at me like I'm nuts.
Anh yêu em có một nếp nhăn trên mũi... khi em nhìn anh như một thằng khùng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crinkle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.