cringe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cringe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cringe trong Tiếng Anh.

Từ cringe trong Tiếng Anh có các nghĩa là khúm núm, co rúm lại, ớn đến rùng mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cringe

khúm núm

verb

Foreigners will come cringing before me.
Dân ngoại sẽ khúm núm mà đến trước mặt con.

co rúm lại

verb

ớn đến rùng mình

verb

Xem thêm ví dụ

45 Foreigners will come cringing before me;+
45 Dân ngoại sẽ khúm núm mà đến trước mặt con;+
(Mark 14:66-71; Acts 2:14, 29, 41) When hauled before religious leaders, Peter and John did not cringe in fear.
(Mác 14:66-71; Công-vụ 2:14, 29, 41) Khi bị đưa ra trước những người lãnh đạo tôn giáo, Phi-e-rơ và Giăng không run sợ.
Villains always cringe in fear whenever Thunderbolt is here!
Tội phạm luôn luôn sợ sệt bất kỳ khi nào Thunderbolt có mặt ở đây!
I really cringed at such thoughts.
Lòng tôi quặn thắt khi nghĩ đến những điều đó.
In all his cringing attitudes, the God - fugitive is now too plainly known.
Trong tất cả các thái độ của mình co rúm, kẻ chạy trốn Thiên Chúa bây giờ là quá rõ ràng được biết đến.
The villains will soon cringe in fear!
Bọn côn đồ sẽ phải khiếp sợ!
As they walked by, the look in their eyes made me cringe.
Khi chúng đi ngang qua mặt tôi, ánh mắt của chúng làm tôi run bắn cả người.
On the ground, a woman hanging washing on the roof of her building in nearby Kowloon City cringed, enduring another assault on her eardrums as the plane roared over her head.
Dưới đất, một phụ nữ đang phơi quần áo trên sân thượng nhà bà gần thành phố Kowloon khòm lưng xuống vì tiếng động cơ máy bay rú gầm trên đầu, như muốn xé toang màng nhĩ bà.
" Desperadoes, cringe in fear... "
♪ Kẻ liều mạng chẳng biết sợ ai ♪ Dũng sĩ sấm sét sẽ ra oai ♪
Sisters, I don’t want to overpraise you as we sometimes do in Mother’s Day talks that make you cringe.
Thưa các chị em, tôi không muốn tán dương các chị em nhiều quá vì đôi khi chúng ta làm như thế trong các bài nói chuyện vào Ngày Lễ Mẹ mà làm cho các chị em không thấy thoải mái.
I cringed when it sniffed at my shoes, then Zaman’s, and scurried through the open door.
Tôi co rúm lại khi nó khịt khịt vào giày tôi, rồi giày ông Zaman, và chạy vụt qua cửa.
"Foreman: Derek makes me cringe".
Ronan dường như khiến ta nghẹt thở".
Why don't you calm down? You're really making me cringe.
Bạn bình tĩnh lại một chút thì có sao? Bạn đang làm tôi cực kỳ khó chịu đấy.
The Europeans, accustomed to a quieter, folk blues style, cringed at the sheer volume level emitted by the Texas trio."
Những khán giả châu Âu, vốn quen thuộc với phong cách folk blues nhẹ nhàng hơn, tỏ ra khó chịu trước màn trình diễn sôi động của bộ ba Texas."
Now, when you have initiatives like the $100 laptop, I kind of cringe at the idea of introducing a whole new generation to computing with this standard mouse- and- windows- pointer interface.
Khi mà có những sáng kiến như là máy tính $100, tôi hơi nghi ngờ ý tưởng rằng ta sẽ giới thiệu với những đứa trẻ tương tác với máy tính qua giao diện bấm và chỏ chuột thông thường.
That question will make you either cringe or leap for joy —depending on who’s asking.
Câu hỏi đó sẽ làm bạn giật cả mình hoặc rộn ràng vui sướng, tùy vào người hỏi là ai.
When the Messiah appeared, he would likely have found Israel functioning well as an independent nation, not cringing under the Roman whip.
Khi Đấng Mê-si xuất hiện, ngài sẽ thấy dân Y-sơ-ra-ên là một nước độc lập, không bị áp bức dưới ách thống trị của La Mã.
I knew I had feelings for you when I began to cringe inwardly at the sound of Nikki’s name.
Em biết em có cảm xúc với anh khi em bắt đầu thấy khó chịu trong lòng mỗi lần nghe cái tên Nikki.
Sherrie cringed inwardly, correctly anticipating her mother’s response.
Sherrie thầm co rúm trong dạ, lường trước chính xác phản ứng của mẹ cô.
In it, TV documentary host Robert Cringely wrote: “Time eventually humiliates us all, but no one suffers at the hands of time more than prognosticators.
Trong đó, người hướng dẫn chương trình truyền hình về phim tài liệu là Robert Cringely viết: “Cuối cùng rồi thời gian làm bẽ mặt tất cả chúng ta, nhưng không ai bị bẽ mặt nhiều hơn những người tiên đoán.
To take a rectal temperature : Before becoming parents , most people cringe at the thought of taking a rectal temperature .
Kỹ thuật đo nhiệt độ trực tràng : Trước khi trở thành bố mẹ thì hầu hết người ta đều cảm thấy lúng túng khi nghĩ đến việc đo nhiệt độ trực tràng .
As travel writer Lee Marshall noted in his " 10 commandments " onItaliancoffeeculture , drinks with milk are not usually taken after meals because " Italians cringe at the thought of all that hot milk hitting a full stomach " .
Khi vị lữ khách Lee Marshall ghi lại trong 10 yêu cầu trong văn hóa cafe ý , uống cafe cùng với sữa thường không phổ biến bởi sau bữa ăn bởi một phần những người Ý đều nghĩ rằng sữa nóng sẽ gây tác dộng xấu đến một da dày đang no .
Why do we cringe when we hear " Shakespeare? "
Tại sao chúng ta lại tỏ ra ngưỡng mộ khi ta nghe đến " Shakespeare? "
Now, when you have initiatives like the $100 laptop, I kind of cringe at the idea of introducing a whole new generation to computing with this standard mouse-and-windows-pointer interface.
Khi mà có những sáng kiến như là máy tính $100, tôi hơi nghi ngờ ý tưởng rằng ta sẽ giới thiệu với những đứa trẻ tương tác với máy tính qua giao diện bấm và chỏ chuột thông thường.
A flock of lowly sheep... who cringe and dare not raise their heads.
Một đám đông khiếp nhược, một đám người hèn nhát không dám ngẩng cao đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cringe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.