crippling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crippling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crippling trong Tiếng Anh.
Từ crippling trong Tiếng Anh có nghĩa là sự méo mó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crippling
sự méo móadjective |
Xem thêm ví dụ
Not bad for a cripple. Một kẻ tàn tật tuyệt vời. |
Does it involve thrills that could endanger my health or even cripple me for life? Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
But some people experience crippling anxiety before a test. Nhưng một số người đã trải nghiệm căng thẳng lo lắng trước một bài kiểm tra. |
You turned Yanis into a cripple! Mày làm Yanis này trở thành một thằng què! |
The disease left his body crippled, but his mind remained sharp and alert. Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo. |
Place foot on me again, and find yourself once more a cripple. Đá tao lần nữa xem, và mày sẽ một lần nữa què đó. |
On 11 January she trained all her guns on a Japanese kamikaze which eventually crashed into Belknap's number two stack, crippling her engines, killing 38 and wounding 49. Vào ngày 11 tháng 1, nó xoay mọi khẩu súng của nó vào một máy bay tấn công cảm tử kamikaze Nhật Bản, nhưng không ngăn được nó đâm bổ vào ống khói số hai của mình, làm hỏng động cơ, khiến 38 người thiệt mạng và 49 người khác bị thương. |
Of greatest importance was the crippling of the Japanese carrier strength, a severe blow from which the Imperial Japanese Navy never fully recovered. Tầm quan trọng lớn nhất là đã phá hỏng lực lượng tàu sân bay của Hải quân Nhật, một đòn chí mạng mà họ không bao giờ có thể hồi phục hoàn toàn. |
The fucking crippled Greek. Mẹ cái thằng què Hy Lạp này. |
Their style was sometimes referred to as "noisecore" or "noisegrind", described by Giulio of Cripple Bastards as "the most anti-musical and nihilistic face of extreme music at that time." Phong cách của họ có thể được gọi là "noisecore" và "noisegrind", theo Giulio của Cripple Bastards đây là "khía cạnh chống âm nhạc và hư vô nhất của âm nhạc đương thời." |
Commanded by Captain Kiichi Hasegawa, Akagi was Vice Admiral Chūichi Nagumo's flagship for the striking force for the attack on Pearl Harbor that attempted to cripple the United States Pacific Fleet. Dưới quyền chỉ huy của hạm trưởng, Đại tá Hải quân Kiichi Hasegawa, Akagi là soái hạm của Phó đô đốc Chuichi Nagumo đứng đầu lực lượng tấn công Trân Châu Cảng trong một nỗ lực đánh bại Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ. |
Cripple coming through. Tránh đường người què. |
You don't want to eat something cooked by a cripple? Anh không muốn ăn đồ ăn do kẻ tàn phế nấu phải không? |
Yes, but that handful crippled your arsenal. Phải, nhưng đám quân đó đã đánh gục vũ khí của ngươi. |
Just remember that single acne spot that crippled you for several days. Nên nhớ rằng chỉ có một hạt mụn nhỏ có thể làm chúng ta điêu đứng vài ngày. mỗi ngày chúng ta đứng trước gương bao lâu để ngắm nhìn mình trong gương |
We can hug you much better than the cripple Tụi anh có thể ôm em giỏi hơn thằng cụt kia nhiều. |
Remarkably, the destruction of the capital of Napata was not a crippling blow to the Kushites and did not frighten Candace enough to prevent her from again engaging in combat with the Roman military. Mặc dù vậy, sự tàn phá kinh đô Napata chưa phải là đòn chí mạng đối với người Kush và không đủ để khiến Candace sợ hãi và ngăn cản bà tiếp tục cuộc chiến với quân đội La Mã. |
San Diego helped escort the two crippled cruisers out of danger to Ulithi. San Diego đã giúp hộ tống hai chiếc tàu tuần dương bị hư hại ra khỏi vùng nguy hiểm quay trở về Ulithi. |
He remains slightly crippled and deaf, but mirthful and auspicious nonetheless (hence the title, "The laughing god"). Ông vẫn còn hơi bị tê liệt và điếc, nhưng dù vậy, ông luôn vui vẻ và hiền hậu (do đó mà có danh hiệu "Vị thần cười đùa"). |
“Go out quickly to the main streets and the alleys of the city, and bring in here the poor and crippled and blind and lame.” “Hãy mau ra những con đường chính cùng các ngõ hẻm trong thành, dẫn người nghèo, người tàn tật, người đui mù và người què quặt về đây”. |
On 13 October, Mobile was again detached and with others of her division formed a screen around the cruisers Canberra and Houston, wryly designated "Cripple Division 1" (CripDiv 1). Vào ngày 13 tháng 10, Mobile một lần nữa được cho tách ra cùng những chiếc trong đội của nó để hình thành lực lượng hộ tống chung quanh hai tàu tuần dương Canberra và Houston vốn bị hư hại trong các cuộc đụng độ trước đó, được đặt cái tên gượng gạo là "Đội hư hại 1" (Cripple Division 1). |
One marriage counselor explains why marital betrayal can be so emotionally crippling: “We invest so much of ourselves, our hopes, dreams and expectations, in marriage . . . , searching for someone we can really put our faith in, someone we feel we can always rely on. Một nhà cố vấn về hôn nhân giải thích tại sao sự phản bội trong hôn nhân có thể làm một người què quặt về mặt tình cảm: “Chúng ta đầu tư rất nhiều—nào bản thân, nào hy vọng, nào ước mơ và kỳ vọng—vào hôn nhân..., tìm kiếm một người mà chúng ta thật sự có thể tin tưởng, một người mà chúng ta nghĩ mình có thể luôn tin cậy. |
We're not sure what it's going to do, but it may cripple the system. Chúng tôi không biết chắc phải làm gì, nhưng nó có thể làm sập hệ thống. |
At 10:15, Pobeda was also crippled by a mine. Lúc 10:15, chiếc Pobieda cũng bị phá hỏng vì thủy lôi. |
"E.T." is about a heartbroken, divorce-crippled family, and ultimately, this kid who can't find his way. "E.T." là về li dị, về một gia đình đau thương, tan vỡ, và cuối cùng, một cậu bé không thể tìm được lối thoát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crippling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crippling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.