crisi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crisi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crisi trong Tiếng Ý.

Từ crisi trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơn, khủng hoảng, sự lên cơn, biến động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crisi

cơn

noun

Sa, ancora oggi, i ricordi delle crisi di Anna mi tormentano la notte.
Cậu biết đấy, cho đến bây giờ, hình ảnh những cơn cuồng nộ vẫn lảng vảng hàng đêm.

khủng hoảng

noun

Ci sarà una crisi economica alla fine di quest'anno.
Sẽ có một đợt khủng hoảng kinh tế vào cuối năm nay.

sự lên cơn

noun

biến động

noun

(Seeds of Change—The Living Treasure) Le banche dei semi risentono anche degli sconvolgimenti politici, delle crisi economiche e dei disastri naturali.
Ngân hàng hạt giống cũng bị ảnh hưởng bởi những biến động chính trị, suy yếu kinh tế và thiên tai.

Xem thêm ví dụ

Il tempo trascorso nella piscina con il terapista acquatico ridusse le crisi che pativa e lo aiutò a dormire la notte.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
Dal 2010, Detroit è diventata il simbolo di una città americana in crisi.
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Voglio anch’io contribuire perché si riformi ed esca dalla crisi’.
Tôi thích được dự phần trong việc giúp đạo vượt qua những sự khó khăn’.
Il punto critico, come nella crisi dei tulipani.
Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip.
Ora... finche'c'e'ancora tempo, dobbiamo unirci, e affrontare di petto questa crisi.
Ngay lúc này, khi vẫn còn thời gian chúng ta phải đoàn kết và đối mặt với khủng hoảng trước mắt.
Dicono che dovremmo chiamarlo pendio economico, o dovremmo chiamarla una crisi di austerità, ma dall'altra parte dicono, no, questo è ancora più di parte.
Mọi người nói chúng ta nên gọi nó là dốc tài khóa, hoặc là một cuộc khủng hoảng khi người dân không có nhiều tiền cho tiêu dùng trong điều kiện nền kinh tế gặp nhiều khó khăn, nhưng những người khác lại nói " Không, điều đó thậm chí còn mang tính chất đảng phái hơn".
Negli ultimi anni abbiamo capito che ci trovavamo nella peggiore crisi di tutta la medicina, a causa di qualcosa a cui di solito non si pensa quando si è dottori e si cerca solo il bene delle persone, ossia il costo della sanità pubblica.
Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe.
Se vivessimo nel mondo dello schermo, avremmo tra le mani una popolazione in crisi.
Vấn đề là, nếu ta sống trong thế giới của phim, ta sẽ bắt gặp ngay sự khủng hoảng dân số trong đó.
Semplice e a basso costo, è un modo misurabile di restituire acqua all'ecosistema in crisi e al contempo lasciare agli agricoltori una scelta. Alle aziende preoccupate della propria impronta idrica come immagine offre una soluzione semplice.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
Se avete seguito un po' l'attualità diplomatica delle ultime settimane, avrete sentito parlare di una specie di crisi tra la Cina e gli Stati Uniti a causa di attacchi informatici contro la società statunitense Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Si stava avvicinando una crisi, ed era per questo che Geova preannunciava “guai all’eminente corona degli ubriaconi di Efraim”.
Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”.
Primo, quanto sia regolare -- con il bello o il cattivo tempo, in tempo di guerra o di pace, di recessioni, crisi e boom.
Thứ nhất, nó suôn sẻ như thế nào qua thời thịnh vượng và khó khăn, thời chiến và thời bình, khủng hoảng, suy thoái cũng như thời kì bùng nổ.
Sì, si tratta di una crisi mondiale che richiede urgentemente una soluzione.
Quả vậy, đây là một vấn đề có tầm cỡ thế giới đòi hỏi phải có giải pháp.
Così quello che vorrei fare oggi è parlarvi di questa crisi.
Vậy nên hôm nay, tôi muốn là chia sẻ với các bạn về cuộc khủng hoảng đó.
La prima crisi conosciuta si verificò nel 1392, quando il suo amico e consigliere Olivier V de Clisson fu vittima di un tentativo di omicidio.
Tập đầu tiên được biết đến của Charles xảy ra vào năm 1392 khi người bạn và cố vấn của ông, Olivier de Clisson, là nạn nhân của một vụ giết người toan tính.
Se un uomo... non riesce a farsi la sua assistente, e'una crisi nazionale.
Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia.
L'Islanda ha attraversato questa crisi finanziaria.
Iceland vượt qua cuộc khủng hoảng tài chính.
Qui la crisi è meno grave che in Belgio.
Khủng hoảng kinh tế không trầm trọng như ở Bỉ.
Ma andiamo un po' indietro e guardiamo cosa ha causato la crisi, perché il consumatore, e tutti noi, nella vita di tutti i giorni, abbiamo, di fatto, contribuito in larga parte al problema.
Thực ra, hãy nhìn lại điều gì gây ra cuộc khủng hoảng này vì người tiêu dùng, chúng ta, trong đời sống hàng ngày, thực sự góp phần lớn vào vấn đề.
John Bradshaw, un noto consulente familiare, scrive: “Oggi la famiglia è in crisi. . . .
Người nổi tiếng về khuyên nhủ gia đình là John Bradshaw viết: “Ngày nay có sự khủng hoảng trong gia đình...
E quindi ero in crisi.
Và vì thế tôi khủng hoảng.
E poi ci sono le crisi.
Đã có những trắc trở.
Sfratti in Spagna durante la crisi economica Plataforma ¡Democracia Real YA!
(DRY, Bằng tiếng tây ban nha cho nền Dân chủ Thực sự bây GIỜ!), cũng được biết đến như Plataforma Democracia Real Ya!
Nel 2030, affronteremo una crisi globale della forza lavoro nella maggior parte delle economie più grandi, inclusi tre dei quattro paesi BRIC.
Năm 2030, chúng ta sẽ đối mặt với một cuộc khủng hoảng nhân công toàn cầu ở hầu hết những nền kinh tế lớn nhất gồm cả 3 trong số 4 nước trong nhóm BRIC (viết tắt của Braxin, Nga, Ấn Độ & Trung Quốc).
Mentre eravamo lì abbiamo constatato la gravità della crisi idrica in Nordafrica.
Và khi ở đó, chúng tôi đã thấy được sự nghiêm trọng trong vấn đề khủng hoảng nguồn nước ở Bắc Phi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crisi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.