criterio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ criterio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criterio trong Tiếng Ý.
Từ criterio trong Tiếng Ý có nghĩa là tiêu chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ criterio
tiêu chuẩnnoun Il ristorante di Jiro soddisfa senza dubbio questi criteri. Nhà hàng của Jiro dễ dàng đạt các tiêu chuẩn này. |
Xem thêm ví dụ
Come saprete bene, il sistema di assistenza alla salute mentale è insufficiente e non tutti quelli con atteggiamenti distruttivi rientrano nei criteri per una diagnosi specifica. Như các bạn đều biết, hệ thống chăm sóc sức khỏe tinh thần không thể giúp mọi người và không phải bất cứ ai có suy nghĩ phá hoại đều phù hợp với tiêu chuẩn cho một chẩn đoán cụ thể. |
Un metro di misura e di confronto con le generazioni precedenti è uno dei criteri più antichi: i Dieci Comandamenti. Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh. |
E proprio come la razza e il sesso, l'età è un criterio di diversità. Cũng như chủng tộc và giới tính, tuổi tác cũng là tiêu chí của đa dạng. |
Ma per quanto riguarda l'uso della sostenibilità come parametro, come criterio per alimentare soluzioni basate sui sistemi, perché come ho dimostrato, questi semplici prodotti partecipano a questi grandi problemi. Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này. |
E ci, esse e zeta è un caso interessante perché mostra che il criterio fonetico deve essere una guida, ma non può essere un principio assoluto. Trường hợp của C, S và Z thật là thú vị, vì nó chỉ ra rằng những nguyên tắc ngữ âm chỉ là một cách hướng dẫn, nhưng không phải là nguyên tắc tuyệt đối. |
(Comprendere che la frase “con la misura con cui misurate” si riferisce ai criteri con cui una persona misura o giudica qualcuno, potrebbe aiutarti). (Điều này có thể giúp các em hiểu rằng cụm từ ′′và các ngươi lường thể nào′′ ám chỉ tiêu chuẩn để qua đó một người đo lường hoặc xét đoán một ai đó). |
Ora, il criterio di valutazione di una società non è solo ciò che fa, ma la qualità delle proprie aspirazioni. Giờ, thước đo của xã hội không chỉ làm nhiệm vụ như tên gọi, mà còn để đo giá trị nguyện vọng của nó. |
(Luca 6:20-26) Con poche parole, Gesù ribaltò tutti i tradizionali criteri di valutazione e i modelli umani accettati. (Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận. |
Secondo l’Associazione Americana di Psichiatria i criteri elencati a pagina 5 possono aiutare nella diagnosi del gioco d’azzardo patologico (o compulsivo). Theo Hội Tâm Thần Hoa Kỳ, những tiêu chuẩn ghi nơi trang 5 có thể giúp chẩn đoán được cờ bạc bệnh lý (đôi khi gọi là say mê cờ bạc). |
I modelli superficiali non possono spiegare perché i flussi atmosferici su Giove violino i criteri di stabilità. Các mô hình nông không thể giải thích nổi vì sao các dòng chảy khí quyển trên Sao Mộc lại rất ổn định, vi phạm các tiêu chí về tính bền vững của lý thuyết. |
3 Ovviamente il numero di coloro che si associano con i testimoni di Geova non è un criterio per stabilire se questi hanno il favore di Dio, che non si fa condizionare dalle statistiche. 3 Dĩ nhiên, số người kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là tiêu chuẩn để quyết định họ hưởng được ân huệ của Đức Chúa Trời hay không; và những con số thống kê cũng không gây ấn tượng với Đức Chúa Trời. |
19 Da ciò si può facilmente capire che il tema del vostro discorso, scelto tenendo presente l’uditorio e lo scopo, serve da criterio per determinare se un punto è attinente. 19 Vậy chủ đề của bài giảng, mà bạn chọn tùy theo cử tọa và mục đích của bạn, sẽ xác định một điểm nào đó có quan hệ với đề tài hay không. |
Ma il libro apocrifo di Giuditta, non essendo ispirato da Dio, non è un criterio valido per determinare il significato di ciò che scrisse Marco. Nhưng cuốn kinh ngụy tác Judith không được Đức Chúa Trời soi dẫn, nên khó có thể là tiêu chuẩn để xác định ý nghĩa lời của Mác. |
Affrontando la questione in questo modo, gli anziani non stabiliscono arbitrariamente i propri criteri di giudizio. Khi giải quyết các vấn đề theo đường lối này, các trưởng lão không tự mình lập nên những tiêu chuẩn xét đoán. |
Quali criteri ha seguito? Dựa trên tiêu chí nào? |
Un criterio pratico da seguire può essere quello di vedere come vestono localmente i professionisti. Xem xét cách những nhà doanh nghiệp ở địa phương ăn mặc thế nào khi tiếp xúc với quần chúng có thể giúp ích. |
Molte delle loro pratiche sembrerebbero barbare secondo i criteri moderni. Khi so với các tiêu chuẩn hiện đại, nhiều cách điều trị thời xưa có vẻ rất man rợ. |
Pensava di essere giusto in base a criteri da lui stesso stabiliti. Thay vì thế, ông ta tự cảm thấy công bình theo tiêu chuẩn riêng của ông. |
Quale che sia la nostra età, se ciò che guardiamo, leggiamo, ascoltiamo o scegliamo di fare non soddisfa i criteri del Signore spiegati nell’opuscolo Per la forza della gioventù, allora spegniamolo, strappiamolo in mille pezzi, gettiamolo via e chiudiamo la porta. Bất luận tuổi tác của các chị em là bao nhiêu đi nữa, nếu điều các chị em nhìn, đọc, lắng nghe, hoặc chọn để làm mà không đáp ứng các tiêu chuẩn của Chúa trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, thì hãy tắt nó đi, ném nó ra ngoài, xé nó, và đóng sầm cửa lại. |
21 Notate qual era un primo criterio di valutazione. 21 Hãy xem một phương pháp để thử các thần (hay lời). |
Per i criteri specifici dei domini di primo livello nazionali, incluso l'utilizzo delle informazioni di contatto proxy, consulta la nostra panoramica dei suffissi di dominio supportati. Để tìm hiểu về các chính sách của ccTLD cụ thể, bao gồm cả việc sử dụng thông tin liên hệ trung gian, hãy xem bài viết tổng quan về các phần cuối cùng của tên miền được hỗ trợ. |
Essa suggerisce che i soli criteri per le nostre scelte sono: ciò che ci piace, ciò che è divertente oppure ciò che risponde ai nostri desideri individuali. Nó gợi ý rằng tiêu chuẩn độc nhất cho các quyết định của chúng ta là điều gì làm hài lòng chúng ta, điều gì thú vị hoặc điều gì thích hợp với những ước muốn cá nhân của chúng ta. |
Anche se forse yin e yang non vengono più menzionati specificamente, tuttora si seguono gli stessi criteri per stabilire come curare i pazienti. Mặc dầu không còn nói rõ đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh. |
Non ci meraviglia che gli uomini siano in gran misura ignari dei principi della salvezza, e più specificamente del carattere, dell’ufficio, del potere, dell’influenza, dei doni e delle benedizioni del dono dello Spirito Santo, se pensiamo che per molti secoli l’umana famiglia è stata avvolta nelle tenebre e nell’ignoranza più profonda, senza rivelazione o giusto criterio per pervenire alla conoscenza delle cose di Dio, che si possono sapere soltanto per mezzo dello Spirito di Dio. “Không có gì kinh ngạc khi loài người không hề biết trong một mức độ lớn về các nguyên tắc cứu rỗi, và đặc biệt hơn nữa về tính chất, chức phẩm, quyền năng, ảnh hưởng, các ân tứ và các phước lành của ân tứ Đức Thánh Linh; khi chúng ta thấy rằng gia đình nhân loại bị bao quanh bởi sự tối tăm dầy đặc và sự không biết trong nhiều thế kỳ qua, mà không có sự mặc khải, hoặc bất cứ tiêu chuẩn thích hợp nào [mà qua đó] đã đến được sự hiểu biết về những sự việc của Thượng Đế, là Đấng mà chúng ta chi có thể biết được qua Thánh Linh của Thượng Đế. |
Ma fu solo nel 1965 che fu aperta la prima sezione di cura intensiva neonatale presso New Haven, Connecticut e nel 1975 l'associazione pediatrica americana stabilì dei criteri per la certificazione della neonatologia. Đơn vị chăm sóc tích cực sơ sinh (NICU) đầu tiên tại Hoa Kỳ được khánh thành năm 1965 tại New Haven, Connecticut và năm 1975 Hội Nhi Khoa Hoa kỳ đã cấp Bằng về sơ sinh đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criterio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới criterio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.