cristiano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cristiano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cristiano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cristiano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kitô giáo, người theo đạo Cơ đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cristiano

kitô giáo

adjective

Quizá no te lo creas, pero soy cristiana.
Con sẽ không tin điều này đâu Ta là một tín đồ Kitô giáo.

người theo đạo Cơ đốc

noun

Xem thêm ví dụ

13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Los cristianos que respiran el aire espiritual limpio en la elevada montaña de la adoración pura de Jehová se oponen a esa inclinación.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Durante la última guerra mundial algunos cristianos prefirieron sufrir y morir en campos de concentración a obrar de manera que desagradara a Dios.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Un cristiano joven afirma: “Algunos de mis amigos salían con no Testigos.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
Los cristianos entran en ese “descanso sabático” obedeciendo a Jehová y procurando obtener una condición de justos ante él basada en la fe en la sangre derramada de Jesús (Hebreos 3:12, 18, 19; 4:6, 9-11, 14-16).
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
12 Podemos mantener firme este aprecio por los principios justos de Jehová no solo estudiando la Biblia, sino participando con regularidad en las reuniones cristianas y predicando con otros en el ministerio cristiano.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
18. a) ¿Qué ayudó a una joven cristiana a resistir la tentación en la escuela?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Cuando Pablo estaba encarcelado en Roma, pidió con humildad a sus compañeros cristianos que oraran por él.
Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.
Por ejemplo, puede que un cristiano tenga mal genio o sea muy susceptible y se ofenda fácilmente.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
¿Qué situaciones podrían poner a prueba la integridad del cristiano?
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?
Explica: “Por ejemplo, en Polonia la religión se alió con la nación, y la iglesia se convirtió en antagonista obstinada del partido dirigente; en la RDA [anteriormente la Alemania Oriental], la iglesia suministró gratuitamente espacio para los disidentes y les permitió usar edificios eclesiásticos para asuntos de organización; en Checoslovaquia, cristianos y demócratas se conocieron en prisión, llegaron a apreciarse unos a otros, y al fin se unieron”.
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Gracias a sus enseñanzas, millones de cristianos verdaderos ya disfrutan de una vida mejor.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
¿Qué muestra que tanto en la antigüedad como ahora los cristianos verdaderos han sido notables por su amor?
Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau?
b) ¿Qué lugar en la historia da a Jesús un historiador no cristiano?
b) Một sử gia không phải là tín đồ đấng Christ đã nâng Giê-su lên địa vị nào trong lịch sử?
11 Durante las últimas décadas del siglo XIX, los cristianos ungidos se dedicaron con valor a buscar a los merecedores.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
Para responder a esta pregunta, debemos entender las dificultades que afrontaban los cristianos en esa antigua ciudad.
Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu.
25 El hecho de que se liberara a los judíos fieles de su destierro en Babilonia a raíz de la caída de esta ciudad, prefiguró la liberación del destierro espiritual experimentada por los cristianos ungidos en 1919.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
16 Si se encuentra con alguien de una religión no cristiana y no se siente bien preparado para darle testimonio en ese momento, aproveche la oportunidad para conocerlo, ofrézcale un tratado, déle su nombre y pídale el suyo.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
A los judíos que se hicieron cristianos, como los apóstoles, se les libró de la obligación de obedecer las leyes que debieron guardar cuando estaban bajo el pacto de la Ley.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
En cambio, cuando se trata de fracciones de los componentes principales, cada cristiano, tras meditar profundamente y con oración, debe tomar su propia decisión en conformidad con su conciencia.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
3 Pablo comprendía que, a fin de mantener un espíritu de cooperación y concordia, es preciso que cada cristiano ponga de su parte.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
Para los cristianos, la dedicación y el bautismo son pasos esenciales para obtener la bendición de Jehová.
Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Los siervos de Jehová valoran las oportunidades que les brindan las reuniones cristianas de disfrutar de compañerismo.
Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ.
Los padres cristianos de la actualidad deben recordar que sus hijos son sus discípulos más importantes.
Các bậc cha mẹ tín đồ Đấng Christ ngày nay nên nhớ rằng con cái chính là những môn đồ quan trọng nhất của họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cristiano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.