cristal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cristal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cristal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cristal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tinh thể, pha lê, thuỷ tinh, Tinh thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cristal

tinh thể

noun (Sólido en el cual los átomos, las moléculas, o los iones constitutivos se organizan de forma ordenada y regular, repitiendo un patrón que se extiende en las tres dimensiones espaciales.)

Al igual que los copos de nieve, cada cristal es único.
Giống như các tinh thể tuyết, mỗi tinh thể băng là độc nhất.

pha lê

noun

El arte de mirar la bola de cristal yace en abrir el ojo interior.
Nghệ thuật xem quả cầu pha lê nằm trong sự rõ ràng của Nội nhãn.

thuỷ tinh

noun

Me llamaban Sr. Cristal.
Chúng gọi tôi là ngài Thuỷ tinh

Tinh thể

noun (sólido homogéneo que presenta un orden interno periódico de sus partículas reticulares)

Al igual que los copos de nieve, cada cristal es único.
Giống như các tinh thể tuyết, mỗi tinh thể băng là độc nhất.

Xem thêm ví dụ

Estos cristales, cuando se probaron, reproducían el sabor difícil de describir pero innegable que se detecta en muchos alimentos, sobre todo en las algas marinas.
Những tinh thể này, khi nếm, đã tạo ra hương thơm không thể tả nhưng không thể phủ nhận mà ông phát hiện trong nhiều loại thực phẩm, nhất là trong rong biển.
¿Es eso de cristal?
Bằng thủy tinh ah?
Pero es difícil que desaparezca el problema, puesto que las luces y el cristal poseen un gran atractivo estético.
Nhưng, dường như nguyên nhân cơ bản vẫn còn đó, vì người ta thích kính và ánh sáng.
133:1-3). Recordemos que no se permiten ni envases de cristal ni bebidas alcohólicas en el lugar de asamblea.
(Thi 133:1-3) Xin nhớ không được mang những vật dụng bằng thủy tinh và thức uống say vào địa điểm đại hội.
Retribución se fija en el segundo episodio de StarCraft, que giran en torno a la adquisición de un cristal de inmenso poder conectado a la Xel'Naga.
Trò chơi lấy bối cảnh trong suốt chiến dịch thứ hai của StarCraft, xoay quanh việc đoạt được một viên tinh thể chứa nguồn sức mạnh to lớn kết nối với Xel'Naga.
La luz que entraba en esa habitación era brillante y fue aún más brillante gracias a la lámpara de cristal que reflejaba esa luz por todas partes en múltiples facetas talladas en un arco iris de luminosidad.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Después de cámara de cristal, a la cámara del ojo observador, después de la cámara del ojo observador, uno va a una cámara donde uno se acuesta.
Sau buồng pha lê tới phòng nhìn chăm chú, và rồi đến căn phòng để bạn nằm xuống.
El resto del universo y todas sus estrellas estaban en la última esfera de cristal.
Phần còn lại của vũ trụ và toàn bộ các ngôi sao của nó ở trên khối cầu trong suốt cuối cùng.
Junto a la mesa, una caja de cristal con un corazón humano palpitante en su interior.
Cạnh bàn là một hộp kính với một quả tim người đang đập trong đó.
Con todo, es posible que algunas personas no perciban ningún peligro en llevar un cristal, una pata de conejo o una medalla religiosa.
Dầu vậy, một số người vẫn không thấy có gì hại trong việc mang theo họ một miếng thạch anh, chân thỏ hay một mề đay tôn giáo.
Además, la explosión destruyó o dañó 324 construcciones en un radio de dieciséis manzanas, destruyó o quemó ochenta y seis automóviles, y provocó rotura de cristales en 258 edificios cercanos, causando daños de por lo menos 652 millones de dólares.
Vụ nổ đã phá huỷ hoặc bị hư hỏng 324 tòa nhà trong vòng bán kính mười sáu khối phố, phá hủy hoặc bị đốt cháy 86 xe ô tô, và tan vỡ thủy tinh trong 258 tòa nhà gần đó.
Ginger no está hecha de cristal.
Ginger không phải làm bằng thủy tinh.
Pasaron más de dos meses y la estantería atrajo a muchos clientes a la tienda de los cristales.
Lại thêm hai tháng nữa trôi qua và cái kệ đã đem lại cho tiệm pha lê thêm nhiều khách.
La Fuerza Fénix, aún debilitada y sin experiencia en el uso del nuevo cuerpo huésped de Jean Grey, voló al cristal para intentar detener a D'Ken, pero fue succionado con todos los demás.
Phoenix Force, lúc này vẫn còn yếu và chưa thích nghi với vật chủ mới là Jean Grey, bay đến khối pha lê để ngăn D'Ken, nhưng bị hút vào trong cùng với các thành viên khác.
Algunos cristales son tan poco usuales que los espeleólogos investigan una remota pero tentadora posibilidad sobre su formación.
Một số tinh thế kì lạ đến nỗi các nhà thám hiểm đang tìm hiểu một khả năng xa vời nhưng khá hấp dẫn về sự hình thành của chúng.
Lamentablemente, estos cristales solo pueden reparar fisuras menores a 0,3 mm de ancho.
Tuy nhiên, những tinh thể này chỉ có thể khắc phục các vết nứt với kích thước nhỏ hơn 0.3mm chiều rộng.
Hijo, no tienen cristales.
Con trai, không có kính trong này.
(Suenan campanas) Y la ruptura de un cristal puede indicar el final de una relación o una amistad.
Và âm thanh kính vỡ có thể chỉ sự kết thúc của một mối quan hệ hoặc là một tình bạn.
¿El sonido de romper un cristal?
Tiếng kính vỡ?
Después de que la casa se haya desplomado y no quede nada allí, las tejas de cristal seguirán ahí.
Và cho đên khi ngôi nhà sụp đổ chẳng còn gì ở đó cả, những tấm ngói thủy tinh sẽ vẫn còn nguyên.
¿Una lavadora necesita pantalla de cristal líquido?
Từ bao giờ máy giặt cần màn hinh LCD thế nhỉ?
Si están heridas y perdidas en una jungla de asfalto y cristal, es muy probable que mueran de hambre o que acaben en las fauces de algún depredador que ha aprendido a aprovecharse de las desgracias ajenas.
Nếu chúng bị thương và rơi vào các chung cư, chúng có thể chết vì đói hoặc bị các con thú khác tấn công, một số con thú ấy biết cách khai thác nguồn thực phẩm đặc biệt này.
Un cristal de nieve, una pulgada de hielo, la fuerza del viento, pueden determinar el resultado de una carrera o de un partido.
Một bông tuyết, một inch băng, sức gió, có thể quyết định kết quả của một cuộc đua hay một trận đấu.
Echa una ojeada por la puerta de cristal, la encargada discute con su colega, la línea es segura.
Một cái liếc nhìn qua cửa kính, cô nhân viên đang bàn luận cùng một nữ đồng nghiệp, đường dây liên lạc chắc chắn.
Entre las diversas formas de adivinación están la astrología, el uso de bolas de cristal, la interpretación de sueños, la quiromancia y la predicción del futuro mediante las cartas del tarot.
Một số hình thức của bói khoa là chiêm tinh, bói bằng quả cầu thủy tinh, giải mộng, coi chỉ tay và bói bài ta-rô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cristal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.