criticar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criticar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criticar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ criticar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khiển trách, chỉ trích, quở trách, phê bình, mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criticar

khiển trách

(reprove)

chỉ trích

(attack)

quở trách

(reprove)

phê bình

(review)

mắng

(reprove)

Xem thêm ví dụ

Y al criticar injustamente a nuestro hermano, no cumpliríamos la ley del amor. (Romanos 13:8-10.)
Và khi chỉ trích anh em mình một cách bất công, chúng ta sẽ không làm trọn luật yêu thương (Rô-ma 13:8-10).
La próxima vez que quieras criticar nuestro liderazgo mándame un maldito correo electrónico.
Lần sau, khi anh muốn chỉ trích cách lãnh đạo của chúng tôi, thì hãy gửi một cái e-mail chết tiệt.
No es momento para criticar a tu mamá por ser una persona sobre protectora.
Đây là lúc điên rồ nhất để chỉ trích mẹ em về việc bảo vệ quá mức cần thiết.
Sin criticar a nadie, explíqueles cómo se ha visto afectado.
Với giọng không chỉ trích, hãy giải thích bạn đã bị vấn đề đó ảnh hưởng như thế nào.
¿Vino a criticar a mi departamento, o?
Hey, anh tới đây để trêu tức bọn tôi sao?
Algunas personas empiezan a criticar y a distanciarse de los líderes y de los miembros de la Iglesia por cosas muy insignificantes.
Một số người bắt đầu chỉ trích và trở nên chia rẽ từ các vị lãnh đạo và tín hữu Giáo Hội vì những điều nhỏ nhặt.
Si una pareja escoge casarse de dicha manera, otras personas no deberían criticar a los novios o pensar que éstos deben estar avergonzados de algo.
Nếu hai người chọn làm lễ cưới như thế, những người ngoài cuộc không nên chỉ-trích họ, hoặc cho là hai người phải xấu hổ vì điều này hay điều nọ.
En vez de criticar a los agotados apóstoles, Jesús reconoció con amor que “el espíritu [...] está pronto, pero la carne es débil”.
Thay vì chỉ trích các sứ đồ, Chúa Giê-su nói với lòng thông cảm: “Tinh thần thì hăng hái nhưng thể xác lại yếu đuối”.
Su murmuración y sus quejas llevan incluso a criticar las publicaciones del “esclavo fiel”.
Họ có thể lằm bằm và phàn nàn ngay cả về các ấn phẩm của “đầy-tớ trung-tín”.
Poco después de que su doctrina de la contención se convirtiera en política oficial de los Estados Unidos, Kennan empezó a criticar las mismas políticas que aparentemente había ayudado a lanzar.
Chẳng bao lâu, sau khi những quan điểm của ông đã trở thành chính sách của Mỹ, Kennan bắt đầu chỉ trích các chính sách đối ngoại mà ông dường như đã giúp bắt đầu.
Este principio le llevó a criticar con vehemencia la superstición religiosa.
Nguyên tắc này khiến ông kịch liệt công kích sự mê tín về tôn giáo.
Cuando la gente dice cosas como ésa, en vez de criticar al miembro que no sigue las reglas, uso la ocasión como una oportunidad para enseñar sobre la Expiación.
Khi người ta nói những điều như thế, thì thay vì chê trách người tín hữu đã không tuân theo các quy luật, tôi sử dụng điều đó như là một cơ hội để giảng dạy về Sự Chuộc Tội.
Quienes presentan dichas objeciones son como niños pequeños que se atreven a criticar la autoridad de sus padres.
Những kẻ chống đối giống như con cái còn nhỏ dám chỉ trích thẩm quyền của cha mẹ.
Como ya dijimos, se trata de una decisión que cada cual debe sopesar y que nadie debe criticar ni juzgar.
Như đã nói ở trên, đây là quyết định mà mỗi cá nhân phải cân nhắc lấy.
¡ Si que tienes agallas, irrumpir en mi oficina para darme lecciones cuando todo lo que haces es criticar el trabajo de otros!
Anh hằn học xông vào văn phòng tôi và dạy đời tôi trông khi tất cả những gì anh làm là phê phán công việc của người khác.
¡Qué grave error sería criticar a Aquel que nos creó tanto a unos como a otros!
Dù Gióp là người công bình, nhưng ông đã cho “mình là công-bình hơn là Đức Chúa Trời”.
Hay mucho espacio para criticar que no hemos hecho suficiente, y que lo que sea que hemos hecho no ha sido lo suficientemente efectivo, pero la verdad es esta: La lucha contra la pobreza global es probablemente la más amplia y larga manifestación del fenómeno humano de la compasión en la historia de nuestra especie.
Có rất nhiều thực tế cho thấy rằng chúng ta hành động chưa đủ rằng những việc ta đã làm cũng chưa mang lại tác động nhiều nhưng sự thật là: Cuộc chiến chống đói nghèo trên toàn cầu có lẽ sẽ là lâu nhất, lớn nhất trong việc thực thi lòng trắc ẩn giữa người với người trong lịch sử nhân loại.
La tercera era, nunca criticar a un compañero de equipo.
Nguyên tắc thứ ba là không bao giờ được chỉ trích đồng đội.
Me cuidé de no criticar sus creencias y fui respetuoso al contestar sus preguntas con la Biblia.
Tôi cẩn thận tránh không chỉ trích niềm tin của họ và dùng Kinh Thánh để trả lời các câu hỏi của họ một cách tôn trọng.
Por su parte, ella comprende que no debe criticar a otras cristianas cuya conciencia les permite arreglarse de esa manera.
Đồng thời, chị cũng nhận biết rằng không nên chỉ trích chị em tín đồ khác về những gì mà lương tâm họ cho phép.
Jesús, sin embargo, cita con valentía ejemplos de las Escrituras para criticar su falta de fe.
Thay vì làm điều đó, Chúa Giê-su đã mạnh dạn dùng một ví dụ trong Kinh Thánh để vạch trần việc họ thiếu đức tin.
Tus padres dejarán de criticar tu estilo.
Rất có thể cha mẹ sẽ không cằn nhằn về cách ăn mặc của bạn nữa.
A fin de ser un ejemplo de un pacificador en tu hogar y en la escuela, abstente de criticar, de quejarte, de hablar mal de otras personas y de hacer comentarios hirientes.
Hãy trở thành một tấm gương hòa giải trong nhà của em và tại trường học khi em cố nhịn không chỉ trích, phàn nàn hoặc nói lời không tử tế cùng với hoặc về những người khác.
Por ejemplo, en vez de criticar a sus amigos, pregúntenle: “¿Qué pasaría si la policía arrestara a Fulanito?
Chẳng hạn, thay vì chê bai bạn bè con, hãy lý luận: “Nếu bạn A bị cảnh sát bắt thì sao?
Existen tres métodos principales para criticar la intervención: la crítica de mejora (Cf.
Có ba phương pháp chính của critique interventionniste là critique d'amélioration (Cf.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criticar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.