crocodile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crocodile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crocodile trong Tiếng Anh.

Từ crocodile trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá sấu, cá sấu Châu phi, ngạc ngư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crocodile

cá sấu

noun (reptile)

Crocodiles are mysterious animals.
Cá sấu là loài động vật bí hiểm.

cá sấu Châu phi

verb

ngạc ngư

verb

Xem thêm ví dụ

Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running.
Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy.
Now I don't know how many people you know that go into a deep channel of water that they know has a crocodile in it to come and help you, but for Solly, it was as natural as breathing.
Bây giờ tôi không biết có bao nhiêu người mà bạn quen biết sẵn lòng lội qua một khúc sông sâu mà họ biết chắc chắn có cá sấu ở đó chỉ để đến giúp bạn, nhưng đối với Solly mà nói, điều này tự nhiên như hơi thở vậy.
However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain.
Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được.
He can tell you stories in English of the thirsty crow, of the crocodile and of the giraffe.
Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ.
Animals in the delta include the Indian python (Python molurus), clouded leopard (Neofelis nebulosa), Indian elephant (Elephas maximus indicus) and crocodiles, which live in the Sundarbans.
Động vật ở đồng bằng bao gồm trăn Ấn Độ (Python molurus), báo tuyết (Neofelis nebulosa), voi Ấn Độ (Elephas maximus indicus) và cá sấu, sống trong vùng sinh thái Sundarbans.
Ectothermic ("cold-blooded") crocodiles have very limited needs for food (they can survive several months without eating) while endothermic ("warm-blooded") animals of similar size need much more food to sustain their faster metabolism.
Các loài cá sấu ngoại nhiệt ("máu lạnh") có ít nhu cầu về thức ăn (chúng có thể sống hàng tháng mà không cần ăn) trong khi các loài nội nhiệt ("máu nóng") với kích thước tương tự thì cần nhiều thức ăn hơn nhằm duy trì quá trình trao đổi chất nhanh hơn.
This number may be conservative in light of several areas where humans and saltwater crocodiles co-exist in relatively undeveloped, low-economy and rural regions, where attacks are likely to go unreported.
Con số này có thể được bảo thủ trong ánh sáng của một số khu vực nơi con người và cá sấu nước mặn cùng tồn tại ở các vùng nông thôn kém phát triển, kinh tế thấp, nơi các cuộc tấn công có khả năng không được báo cáo.
The old Crocodilia was subdivided into the suborders: Eusuchia: true crocodilies (which includes crown-group Crocodylia) Mesosuchia: 'middle' crocodiles Thalattosuchia: sea crocodiles Protosuchia: first crocodiles Mesosuchia is a paraphyletic group as it does not include eusuchians (which nest within Mesosuchia).
Bộ Crocodylia cũ được chia làm bốn phân bộ: Eusuchia: cá sấu thật sự (nhóm chỏm cây của Crocodylia) Mesosuchia: cá sấu 'trung gian' Thalattosuchia: cá sấu biển Protosuchia: cá sấu đầu tiên.
"Rise in estuarine crocodile populations in Bhitarkanika, Odisha". zeenews.india.com.
Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2006. ^ “Rise in estuarine crocodile populations in Bhitarkanika, Odisha”. zeenews.india.com.
It was a crocodile.
Nó là cá sấu Châu Phi.
Who is that crocodile?
Con mụ lựu đạn đó là ai vậy?
Old crocodile teeth switching'the gold to the wagon?
Việc lão răng cá sấu chuyển vàng qua toa xe?
Unlike the Old World crocodiles, which are sometimes cleared of parasites by birds, the American crocodile relies more on fish for parasite removal.
Không giống như cá sấu Cựu thế giới mà đôi khi được làm sạch ký sinh bởi chim, cá sấu Trung Mỹ dựa nhiều hơn vào cá để loại bỏ ký sinh trùng.
While modern birds have only one functional oviduct and lay one egg at a time, more primitive birds and dinosaurs had two oviducts, like crocodiles.
Chim hiện đại chỉ có một vòi trứng và chỉ đẻ một trứng/lần, chim nguyên thủy và khủng long có hai vòi trứng, giống cá sấu.
Crocodiles are mysterious animals.
Cá sấu là loài động vật bí hiểm.
Those are fucking crocodiles.
Khỉ thật, đó là cá sấu.
The crocodile’s jaw is covered with thousands of sense organs.
Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm.
This species is also the most terrestrial of crocodiles, and also possibly the most intelligent.
Loài này ở trên mặt đất nhiều nhất trong các loài cá sấu, và cũng có thể là loài cá sấu thông minh nhất.
In both species, the mean size of crocodiles involved in nonfatal attacks was about 3 m (9.8 ft) as opposed to a reported range of 2.5–5 m (8.2–16 ft) or larger for crocodiles responsible for fatal attacks.
Trong cả hai loài, kích thước trung bình của cá sấu tham gia vào các cuộc tấn công không gây tử vong là khoảng 3 m (9,8 ft) như trái ngược với một loạt báo cáo từ 2,5–5 m (8,2–16 ft) hoặc lớn hơn cho cá sấu chịu trách nhiệm về các cuộc tấn công gây tử vong.
It is also possible for structures that have been lost in evolution to reappear due to changes in developmental genes, such as a mutation in chickens causing embryos to grow teeth similar to those of crocodiles.
Cũng có thể là các cấu trúc bị mất trong tiến hóa tái xuất hiện thông qua sự thay đổi trong gen phát triển, như một đột biến ở gà khiến cho bào thai mọc răng tương tự như những con cá sấu.
Subsequent analysis of anguimorph relationships conducted by Conrad et al. (2011) based on morphology alone recovered mosasaurids, aigialosaurids and dolichosaurs as anguimorphs lying outside the least inclusive clade containing monitor lizards and helodermatids; the analysis based on combined datasets of morphological and molecular data, on the other hand, found them more closely related to monitor lizards and the earless monitor lizard than to helodermatids and the Chinese crocodile lizard.
Phân tích tiếp đó về mối quan hệ anguimorph được thực hiện bởi Conrad et al. (2011) dựa trên hình thái đã cho mosasaurid, aigialosaurid và dolichosaur là các anguimorph nằm bên ngoài các nhánh bao gồm kỳ đà và helodermatid; phân tích dựa trên các bộ dữ liệu kết hợp của cả hình thái và phân tử, mặt khác, cho thấy chúng có liên quan chặt chẽ hơn với kỳ đà và thằn lằn không tai hơn là với helodermatid và thằn lằn cá sấu Trung Quốc.
Buffaloes are sometimes reported to kill more people in Africa than any other animal, although the same claim is also made of hippos and crocodiles.
Trâu đôi khi được báo cáo rằng giết nhiều người ở châu Phi hơn bất kỳ loài động vật khác, mặc dù tuyên bố tương tự cũng được dành cho hà mã và cá sấu.
Another notorious crocodile attack was in 1985, on ecofeminist Val Plumwood, who survived the attack.
Một cuộc tấn công cá sấu khét tiếng khác là vào năm 1985, liên quan đến nhà sinh thái học Val Plumwood, người may mắn sống sót sau vụ tấn công.
Recent research has shown that medullary tissue is never found in crocodiles, which are thought to be the closest living relatives of dinosaurs, aside from birds.
Nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng mô tủy không bao giờ được tìm thấy ở cá sấu, được cho là họ hàng sống gần nhất của loài khủng long, ngoài chim.
Dangerous wildlife such as crocodiles and hippos were also a common threat.
Những loài động vật hoang dã nguy hiểm như cá sấu và hà mã cũng là một mối đe dọa phổ biến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crocodile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.