crone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crone trong Tiếng Anh.

Từ crone trong Tiếng Anh có các nghĩa là bà già, con cừu già. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crone

bà già

noun

And would an old crone have attracted your eye?
Nếu một bà già thì có thu hút được anh không?

con cừu già

noun

Not that old crone.
không phải con cừu già ấy.

Xem thêm ví dụ

So, the Crone is a ghost and you pay the ghost with your child.
Vì vậy, các Crone là một con ma và bạn trả ma với con của bạn.
I climbed the Crone's Tooth, and drank from the Fire Falls.
Con đã leo lên vách Răng Cừu Già và uống nước từ thác Lửa.
Legend says that in the days before Halloween, the Crone can be heard crying for her lost children.
Truyền thuyết cho rằng trong ngày trước Halloween, các Crone có thể nghe khóc cho đứa con của mình bị mất.
Maiden, Crone, Stranger...
Người Thiếu Nữ, Người và Kẻ Lạ.
Jeffrey and Diane Crone Frank have noted that the fairy tale "was no doubt inspired by Andersen's crush on Jenny Lind, who was about to become famous throughout Europe and the United States as the Swedish Nightingale.
Jeffrey và Diane Crone Frank đã lưu ý rằng truyện thần kỳ này "là chắc chắn lấy cảm hứng từ lòng say mê của Andersen đối với Jenny Lind, người đang trở nên nổi tiếng khắp châu Âu và Hoa Kỳ như là một chim họa mi của Thụy Điển.
Not that old crone.
không phải con cừu già ấy.
The film tells the story of their 6-year-long relationship, and the struggles Crone faced after Bridegroom's death, including the family not allowing Crone to attend the funeral of his life partner.
Bộ phim nói về chuyện tình kéo dài sáu năm của họ, và những dằn vặt, khốn khó mà Shane phải đối mặt sau cái chết của Tom, kể cả việc gia đình Tom không cho phép Shane tham dự lễ tang của Tom.
She's holding back tons of steel with the sheer force of her little personality, in that crone- ish voice, saying things like,
Bà dồn hết mọi sức lực với ý chí sắt đá từ cá tính nhỏ bé của bà, bằng giọng lụm khụm đó, bà nói,
Probably some old charity crone who's got a thing for nerds.
Có lẽ một số người từ thiện cũ đã cho cậu một thứ.
She's holding back tons of steel with the sheer force of her little personality, in that crone-ish voice, saying things like, "Back it up, buddy!
Bà dồn hết mọi sức lực với ý chí sắt đá từ cá tính nhỏ bé của , bằng giọng lụm khụm đó, bà nói, "Lùi lại đi, bạn hiền!
The Crone came to me with her lamp raised high.
Lão đã đến với ta với ngọn đèn giơ cao.
We ask the Crone to guide us on our journey from darkness to darkness.
Chúng con cầu xin Lão Bà dẫn dắt chúng con trong chuyến hành trình tăm tối.
Given the inhospitable environment and lack of historical references in Roman, Persian and Indian sources, historians including Patricia Crone and Tom Holland have cast doubt on the claim that Mecca was a major historical trading outpost.
Do khu vực có môi trường khắc nghiệt và việc thiếu vắng các tham chiếu lịch sử trong các nguồn La Mã, Ba Tư và Ấn Độ, nên các sử gia như Patricia Crone và Tom Holland nghi ngờ trước tuyên bố rằng Mecca là một tiền đồn mậu dịch lớn trong lịch sử.
Following extensive promotion of the video through social networking, Bloodworth-Thomason, who had once met the couple at a wedding in Palm Springs, California, contacted Crone about expanding it into a full-length film.
Sau một thời gian quảng bá trên mạng xã hội, đạo diễn Bloodworth-Thomason, người từng gặp cặp đôi Tom-Shane trong một lễ cưới ở Palm Springs, California, đã đồng ý ký hợp đồng với Shane để sản xuất thành một bộ phim dài và đầy đủ hơn.
She has starred in a number of made-for-television movies, such as Atomic Train (1999), in which she played Christina Roselli, Strange Justice (1999), in which she played Jeanette, Deliberate Intent (2000), in which she played Elaine, Crown Heights (2004), Chasing Freedom (2004), in which she played Ruth, Reversible Errors (2004), in which she played Genevieve Carriere, Doomstown (2006), in which she played Pat Barrows, Why I Wore Lipstick to My Mastectomy (2006), in which she played Dr. Crone, They Come Back (2007), in which she played Naketha, and Matters of Life and Dating (2007).
Bà đã tham gia một số bộ phim được sản xuất trên truyền hình, chẳng hạn như Atomic Train (1999), trong đó bà đóng vai Christina Roselli, Strange Justice (1999), trong đó bà đóng vai Jeanette, Deliberate Intent (2000), trong đó bà đóng vai Elaine, Crown Heights (2004), Chasing Freedom (2004), trong đó bà vào vai Ruth, Reversible Error (2004), trong đó bà vào vai Genevieve Carriere, Doomstown (2006), trong đó bà đóng vai Pat Barrow, Why I Wore Lipstick đến My Mastectomy (2006), trong đó bà đóng vai Tiến sĩ Crone, Họ trở lại (2007), trong đó bà đóng vai Naketha và Những Matters of Life and Dating (2007).
It is believed that there was one day a year, when the Crone could take someone to the other side.
Người ta tin rằng đã có một ngày một năm, khi Crone có thể mất một người nào đó ở phía bên kia.
And would an old crone have attracted your eye?
Nếu một già thì có thu hút được anh không?
While most modern witches are followers of a nature-oriented, polytheistic faith, some worship a great mother-goddess, viewed in a triple role of maiden, mother, and crone, representing the basic stages of life.
Trong khi đa số phù thủy tân thời là môn đệ của một tín ngưỡng hướng về thiên nhiên, đa thần, nhưng một số thờ phượng một mẫu thần vĩ đại, được xem như có ba vai trò: thanh nữ, người mẹ và bà già, tiêu biểu những giai đoạn căn bản của đời sống.
Bridegroom chronicles the story of Shane Bitney Crone and his same-sex partner Thomas Lee "Tom" Bridegroom, who died in a tragic accident.
Bridegroom thuật lại câu chuyện về Shane Bitney Crone và người bạn đời đồng tính Thomas Lee "Tom" Bridegroom.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.