crocus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crocus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crocus trong Tiếng Anh.

Từ crocus trong Tiếng Anh có các nghĩa là giống nghệ tây, củ nghệ tây, hoa nghệ tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crocus

giống nghệ tây

noun

củ nghệ tây

noun

hoa nghệ tây

noun

Xem thêm ví dụ

In 352 BC, Athenian troops successfully opposed Philip at Thermopylae, but the Macedonian victory over the Phocians at the Battle of Crocus Field shook Demosthenes.
Năm 352 tr.CN, quân đội Athena đã đánh thắng quân Macedonia ở Thermopylae, nhưng chiến thắng của Philippos trước người Phokis trong trận Cánh đồng Crocus đã làm Demosthenes chấn động.
Depending on the year, Crocus vernus starts flowering about the same time or up to 2 weeks after Crocus chrysanthus (Snow Crocus) starts flowering.
Tùy thuộc vào năm, Crocus vernus bắt đầu ra hoa cùng một thời điểm hoặc lên đến 2 tuần sau khi Crocus chrysanthus bắt đầu ra hoa.
"Leonid crocus (Curcuma leonidii) – a new species discovered in Bu Gia Map National Park in Binh Phuoc province".
Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014. ^ “Leonid crocus (Curcuma leonidii) – a new species discovered in Bu Gia Map National Park in Binh Phuoc province”.
In the Battle of Crocus Field 6,000 Phocians fell, while 3,000 were taken as prisoners and later drowned.
Trong trận đánh lớn trên cánh đồng Crocus, quân Macedonia tiêu diệt được 6 nghìn quân Phocia, trong khi đó 3 nghìn quân Phocia bị bắt làm tù binh, và sau đó còn bị chết đuối.
The wild precursor of domesticated saffron crocus was likely Crocus cartwrightianus, which originated in Crete or Central Asia; C. thomasii and C. pallasii are other possible sources.
Nghệ tây là loại thực vật không rõ nguồn gốc trong tự nhiên, có khả năng là hậu duệ của Crocus cartwrightianus, có nguồn gốc ở Crete, C. thomasii và C. pallasii cũng có thể là tổ tiên khác của nó.
The various saffron crocus cultivars give rise to thread types that are often regionally distributed and characteristically distinct.
Các giống cây saffron crocus đa dạng sẽ cho ra các loại sợi mà thường khác nhau về đặc tính cũng như sự phân phối theo vùng.
The Athenians had successfully used this tactic to prevent Philip attacking Phocis itself after his victory at Crocus Field.
Người Athena đã thành công trong chiến thuật này, ngăn được việc Philippos II tấn công vào lãnh thổ Phocis sau đại thắng trên cánh đồng Crocus.
Another is the "Mongra" or "Lacha" saffron of Kashmir (Crocus sativus 'Cashmirianus'), which is among the most difficult for consumers to obtain.
Một loại khác là saffron "Mongra" hay "Lacha" ở Kashmir (Crocus sativus "Cashmirianus"), là một trong những loại mà người tiêu dùng khó mua được nhất.
The Dutch Crocusses are larger than the other cultivated crocus species (e.g., Crocus chrysanthus).
Crocus flavus lớn hơn so với các loài cây diên vĩ được trồng khác (ví dụ, Crocus chrysanthus).
Seeing an opportunity to expand his influence, Philip obliged, and in 353 or 352 BC won a decisive victory over the Phocians at the Battle of Crocus Field in Thessaly.
Coi đây là cơ hội để truyền sâu ảnh hưởng của ông vào lãnh thổ Hy Lạp, Philippos II chấp thuận, và vào năm 353 hoặc là 352 trước Công Nguyên ông đánh bại người Phocis trong trận đánh quyết định ở cánh đồng Crocus tại vùng Thessaly.
Philip II in turn defeated Onomarchus in 352 BC at the Battle of Crocus Field, which led to Philip II's election as leader (archon) of the Thessalian League, provided him a seat on the Amphictyonic Council, and allowed for a marriage alliance with Pherae by wedding Nicesipolis, niece of the tyrant Jason of Pherae.
Philippos II sau đó đánh bại Onomarchos vào năm 352 TCN tại Trận cánh đồng Crocus, điều này đã dẫn đến việc Philippos II được bầu làm nhà lãnh đạo (archon) của liên minh Thessaly, cho phép ông có được một ghế trong hội đồng Đại nghị liên minh, và còn cho phép một cuộc hôn nhân liên minh với Pherae thông qua việc cưới Nicesipolis, cháu gái vị bạo chúa Jason của Pherae.
A Crocus vernus Cultivar Purple and white Crocus vernus Inkpen Crocus Fields Crocus vernus synonymy - Flora Europaea USDA Plants Profile: Crocus vernus Gardening:Crocus vernus
Cây Crocus vernus Hoa Crocus vernus màu tím và trắng USDA Plants Profile: Crocus vernus Gardening:Crocus vernus Bản mẫu:Sơ khai Iridaceae

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crocus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.