crooked trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crooked trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crooked trong Tiếng Anh.

Từ crooked trong Tiếng Anh có các nghĩa là cong, khoằm, không thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crooked

cong

adjective

Her teeth are crooked and she lived in a car.
Răng cô ấy cong và cô ấy sống trong xe.

khoằm

adjective

không thẳng thắn

adjective

Xem thêm ví dụ

Guns, murderers, and crooked cops?
Súng ống, sát nhân và cớm bẩn?
Tell her the truth, how you lived in spite of crooked odds.
Hãy cho cô bé biết sự thật, cách bạn sống bất chấp những luồn lách.
+ 5 Every valley must be filled up, and every mountain and hill leveled; the crooked ways must become straight, and the rough ways smooth; 6 and all flesh* will see the salvation of God.’”
+ 5 Mọi thung lũng phải lấp cho đầy, mọi núi đồi phải san cho bằng, đường quanh co phải sửa cho thẳng, đường gồ ghề phải làm cho phẳng; 6 và hết thảy loài người* sẽ thấy sự cứu rỗi* của Đức Chúa Trời’”.
Fuckin crooks.
mẹ bọn lừa đảo.
Every crooked man now has the ear of the Emperor.
quan chức tham lam lừa lọc Hoàng đế.
This guy' s a two- faced crook!
Thằng này nó có hai mặt!
She used to tell us, "I'm fine with my crooked smile and with my numbness in my face.
Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình.
This crooked compass will catch the light and point the way to the labyrinth's location.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
You've got a Japanese tattoo in the crook of your elbow in the name Akako.
Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako.
He's a crook, and his name is Harold Bl...
Hắn là kẻ xấu xa. Và tên hắn là Harold Bl...
None of them are twisted or crooked.
Chẳng lời nào lươn lẹo hay gian xảo.
26 Looking toward that time, Isaiah prophesies: “In that day Jehovah, with his hard and great and strong sword, will turn his attention to Leviathan, the gliding serpent, even to Leviathan, the crooked serpent, and he will certainly kill the sea monster that is in the sea.”
26 Hướng tới thời điểm đó, Ê-sai tiên tri: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”.
Remember this bracelet that crooked lawyer of yours gave me?
Còn nhớ cái vòng định vị mà thằng luật sư bẩn của ông đưa cho tôi không?
The Crooked Bridge is a well known location to residents across the region.
Chùa Bửu Minh cũng là một địa điểm quen thuộc của người dân quanh vùng.
Wheeler County was created on February 17, 1899, from parts of Grant, Gilliam, and Crook Counties.
Quận Wheeler được thành lập ngày 17 tháng 2 năm 1899 từ những phần đất của các quận Grant, Gilliam và Crook.
Her husband was permanently paralyzed during the Battle of Crooked River.
Chồng của bà đã bị liệt vĩnh viễn trong Trận Chiến Crooked River.
I have a dream that one day every valley shall be exalted , and every hill and mountain shall be made low , the rough places will be made plain , and the crooked places will be made straight ; " and the glory of the Lord shall be revealed and all flesh shall see it together . "
Tôi ước mơ một ngày kia mọi thung lũng đều được nâng lên , mọi đồi núi đều được san bằng , những nơi gồ ghề sẽ thành bằng phẳng và những nơi cong vẹo sẽ thành thẳng tắp ; " và vinh quang của Chúa sẽ hiện ra và tất cả mọi người sẽ cùng nhau chiêm ngưỡng " .
In other departments of physics may be mentioned his paper on the conduction of heat in crystals (1851) and his inquiries in connection with Crookes radiometer; his explanation of the light border frequently noticed in photographs just outside the outline of a dark body seen against the sky (1882); and, still later, his theory of the x-rays, which he suggested might be transverse waves travelling as innumerable solitary waves, not in regular trains.
Trong các ngành vật lý khác ông được biết đến với các bài báo về quá trình truyền nhiệt trong các tinh thể (1851) và các nghiên cứu của ông liên quan đến dụng cụ đo bức xạ Crookes; giải thích của ông về biên sáng thường thấy trong các bức ảnh bên ngoài rìa của một vật tối được nhìn trên nền trời (1883); và, sau này, là lý thuyết của ông về tia X, mà ông đề nghị là có thể là các sóng ngang truyền đi như là vô số sóng đơn độc, chứ không phải là chuỗi như thông thường.
Likewise, /ʟ̝/ has only two dictionary entries: /náʟ̝dut/ ('blue; unripe') and /k͡ʟ̝̊ʼéʟ̝dut/ ('crooked, curved').
Tương tự, /ʟ̝/ chỉ có trong hai mục từ điển: /náʟ̝dut/ ('non, chưa chín') và /k͡ʟ̝̊ʼéʟ̝dut/ ('cong').
He's a crook!
Hắn là kẻ lừa đảo!
13 Consider the work of the true God, for who can straighten out what he has made crooked?
13 Hãy xem công việc của Đức Chúa Trời, vì những gì ngài đã bẻ cong thì ai có thể làm thẳng lại được?
Mackenzie Crook as Ragetti: A pirate aboard the Black Pearl, Pintel's buddy, with a wooden eye that never seems to stay in place.
Mackenzie Crook trong vai Ragetti: là hải tặc trên tàu Ngọc Trai Đen, bạn của Pintel, với con mắt gỗ giả hay bị rớt ra.
Well, you know, you move sheep from point A to point B with it, by hook or by crook.
Vâng, bạn biết đấy, bạn dùng nó để lùa lũ cừu từ điểm A đến điểm B, bằng móc hay bằng cái gập.
They make their roadways crooked;
Họ làm cong vẹo các nẻo của mình;
(b) How are Jehovah’s people now coping with this “crooked and twisted generation”?
b) Giờ đây, làm thế nào dân sự của Đức Giê-hô-va đối phó với “dòng-dõi [thế hệ, NW] hung-ác ngang-nghịch”?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crooked trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.