crossroads trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crossroads trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crossroads trong Tiếng Anh.
Từ crossroads trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngã tư, ngã ba, We came to a crossroads. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crossroads
ngã tưnoun (intersection) Call in company orders and hit them when they reach crossroads. Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư. |
ngã banoun (intersection) I stood on that crossroad for a very, very long time. Tôi đứng ở ngã ba đường phân vân trong một thời gian rất lâu. |
We came to a crossroadsnoun |
Xem thêm ví dụ
You're at a crossroads, detective. Chúng ta đang ở ngã rẽ, thám tử. |
We're definitely standing at the crossroad now. Chúng tôi chắc chắn đứng ở ngã tư. |
The Peace Corps website answered the question "Who Inspired the Creation of the Peace Corps?", acknowledging that the Peace Corps were based on Operation Crossroads Africa founded by Rev. James H. Robinson. Trang mạng của Đoàn Hòa bình trả lời câu hỏi "Ai đã tạo cảm hứng cho việc thành lập Đoàn Hòa bình?" nhìn nhận rằng Đoàn Hòa bình dựa trên Chiến dịch Crossroads Africa do Rev. James H. Robinson thành lập. |
His achievement , which lies at the crossroads between algebraic geometry , group theory and automorphic forms , is leading to many striking advances in the Langlands programme as well as the subjects linked with it . Thành tựu của ông , nằm ở giao lộ giữa hình học đại số , lý thuyết nhóm hình thức tự cấu , đang dẫn đến nhiều kỳ tích trong Chương trình Langlands cũng như những đề tài có liên quan . |
We're definitely standing at the crossroad now. Giờ chúng tôi đang đứng trước một bước ngoặc. |
We find ourselves at a historic crossroads. và chị em... Chúng ta vừa bước sang 1 ngã rẽ lịch sử. |
Call in company orders and hit them when they reach crossroads. Tập trung đại đội và chặn họ ở ngã tư. |
However, as one has more chance of meeting someone at a crossroads than anywhere else, he stood there. Tuy nhiên, hơn bất cứ chỗ nào, ngã tư dễ gặp người hơn, chàng dừng lại. |
On May 31, Union cavalry seized the vital crossroads of Old Cold Harbor while the Confederates arrived from Richmond and from the Totopotomoy Creek lines. Ngày 31 tháng 5, kỵ binh miền Bắc chiếm được chốt giao thông trọng yếu Old Cold Harbor trong khi quân miền Nam từ Richmond và phòng tuyến rạch Totopotomoy đã tới nơi. |
Peace agreements are often crossroads where history turns a corner, and in this respect the Treaty of Westphalia was something special. Thỏa ước hòa bình thường là những bước ngoặt trong lịch sử, và về phương diện này Hiệp Ước Westphalia là đặc biệt. |
Gornji Vakuf is a town to the south of the Lašva Valley and of strategic importance at a crossroads en route to Central Bosnia. Gornji Vakuf là một thị trấn nằm ở phía nam Thung lũng Lašva và trên một giao lộ có tầm quan trọng chiến lược dẫn đến trung tâm Bosnia. |
This is the final design for Times Square, and it will create a level surface, sidewalk to sidewalk, beautiful pavers that have studs in them to reflect the light from the billboards, creating a great new energy on the street, and we think it's going to really create a great place, a new crossroads of the world that is worthy of its name. Đây là bản thiết kế cuối cùng cho Quảng Trường Thời Đại, và nó sẽ tạo ra một bề mặt bằng phẳng, từ vỉa hè này đến vỉa hè kia, những con đường đã được lát đá để phản chiếu ánh sáng từ những tấm biển quảng cáo, mang lại môt nguồn năng lượng mới cho con phố, và chúng tôi nghĩ nó thực sự đang tạo ra một nơi tuyệt vời, một ngã tư mới của thế giới và xứng đáng với cái tên của nó. |
I'm gonna hold this crossroad. Tôi sẽ giữ giao lộ này. |
• Vietnam is approaching the crossroads of development. • Việt Nam đang ở ngã rẽ trên quá trình phát triển. |
I stood on that crossroad for a very, very long time. Tôi đứng ở ngã ba đường phân vân trong một thời gian rất lâu. |
The cave dwellers of Cappadocia would likely have been left largely to themselves had they not lived at an important crossroads of civilization. Nếu những người ở trong hang động vùng Cappadocia không sống ở giữa điểm giao lưu quan trọng của các nền văn minh, chắc hẳn họ đã bị biệt lập khỏi những dân tộc khác. |
By noon, on 24 October, Soviet tanks were stationed outside the Parliament, and Soviet soldiers guarded key bridges and crossroads. Ngày 24 tháng 10, các xe tăng Liên Xô đóng bên ngoài toà nhà Nghị viện và các binh sĩ Liên Xô canh gác các cây cầu và ngã tư quan trọng. |
Located 15 km from Clermont-Ferrand (15 minutes by car), Pont-du-Château lies at the crossroad of motorways connecting Paris to Barcelona and Lyon to Bordeaux. Có cự ly 15 km so với Clermont-Ferrand, Pont-du-Château là một xã nằm ở giao lộ giữa tuyến đường nối Paris với Barcelona và Lyon với Bordeaux. |
It is located at a strategic crossroads in the northwest of the area inhabited by the ancient nation of Israel. Nó nằm ở một giao lộ chiến lược thuộc vùng tây bắc mà dân Y-sơ-ra-ên xưa sinh sống. |
On 8 April 2013, Eric and Hard Rock International launched the limited-edition Eric Clapton Artist Spotlight merchandise programme benefiting Crossroads Centre Antigua. Ngày 8 tháng 4, ông cùng Hard Rock International thực hiện ấn bản Eric Clapton Artist Spotlight ủng hộ tổ chức Crossroads Centre Antigua. |
For me, at this defining crossroads in my life, my temple covenants served as a foundation and catalyst. Đối với tôi, vào thời điểm thiết yếu này trong đời mình là lúc tôi phải quyết định, các giao ước đền thờ của tôi là một nền tảng và sự khuyến khích. |
As a result, she was assigned to be a target ship in the first Bikini atomic experiments (Operation Crossroads) of July 1946. Kết quả là nó được chọn làm tàu mục tiêu cho cuộc thử nghiệm nguyên tử Bikini (Chiến dịch Crossroads) vào tháng 7 năm 1946. |
In the Battle of Spotsylvania Court House, Lee was able to beat Grant to the crossroads town and establish a strong defensive position. Trong trận Spotsylvania Court House, Lee giao chiến với Grant tại thị trấn đầu mối giao thông này và thiết lập được một tuyến phòng ngự vững chắc. |
As it dominated important crossroads and had an excellent port, Aquileia was one of the most important cities in the Roman Empire. Vì nằm ở một giao lộ quan trọng và có cảng rất tốt, Aquileia là một trong những thành phố quan trọng nhất trong Đế Quốc La Mã. |
And Times Square in New York is literally the crossroads of the world. Và Times Square ở New York như là một ngã tư của thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crossroads trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crossroads
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.