crucible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crucible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crucible trong Tiếng Anh.

Từ crucible trong Tiếng Anh có các nghĩa là nồi nấu kim loại, lò thử thách, nồi nung, chén nung cupen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crucible

nồi nấu kim loại

noun

lò thử thách

noun

The fiery crucible in which the only true heroes are forged.
Lò thử thách nóng bỏng, nơi chỉ có anh hùng thật sự được rèn luyện.

nồi nung

noun

chén nung cupen

noun

Xem thêm ví dụ

An unbreakable bond made stronger by the crucible of combat.
Một liên kết không thể phá vỡ... càng mạnh hơn bởi lò lửa chiến tranh.
As a substance with rare properties, its price has been particularly influenced by changes in modern technology: The gradual decrease between 2001 and 2003 has been related to an oversupply of Ir crucibles used for industrial growth of large single crystals.
Là một chất có các tính chất hiếm, giá của nó đặc biệt bị ảnh hưởng bởi những thay đổi của công nghệ hiện đại: Giá nó giảm liên tục trong khoảng 2001 và 2003 liên quan đến tình trạng thừa cung từ các lò nấu Ir được sử dụng trong phát triển công nghiệp các tinh thể lớn đơn lẻ.
Crucible for Silver and Furnace for Gold has been described by reviewers as a re-reading and re-writing of gender in times of HIV.
Crucible for Silver and Furnace for Gold được các nhà đánh giá mô tả là đã đọc lại và viết lại các vấn đề giới tính trong các giai đoạn của HIV.
Fringe scientists and alternative archaeology proponents subsequently misrepresented a photograph of the artwork as showing an 800-year-old archaeological find; that story was popularised in a video on the YouTube channel Paranormal Crucible and led to the object being reported by some press sources as a mystery.
Tuy nhiên, tác phẩm này sau đó bị những người nghiên cứu khảo cổ theo hình thức phi khoa học trình bày một cách sai lạc rằng đây là khám phá khảo cổ học 800 năm tuổi; câu chuyện này đã được phổ biến rộng rãi trong một video trên kênh YouTube Paranormal Crucible và dẫn đến việc tác phẩm này được một số nguồn báo chí đưa tin như một bí ẩn mới được khám phá.
Copper phosphide can be produced in a reverberatory furnace or in a crucible, e.g. by a reaction of red phosphorus with a copper-rich material.
Hợp chất này có thể được sản xuất trong lò phản ứng hoặc trong một nồi nung, ví dụ: bởi một phản ứng của photpho đỏ với một vật liệu giàu nguyên tố đồng.
Phango also acted in non-musical roles on stage, including such shows as You Can't Take it With You, Arthur Miller's The Crucible, Lillian Hellman's The Little Foxes with Elizabeth Taylor, and Fishing, the first play by Paulette Randall.
Phango cũng tham gia vào các vai diễn không liên quan đến âm nhạc trên sân khấu, bao gồm các chương trình như You Can't Take it With You, The Crucible của Arthur Miller, The Little Foxes của Lillian Hellman với Elizabeth Taylor và Fishing, vở kịch đầu tiên của Paulette Randall.
And when I'm in the turbulent times, as we know, that I am right now, through the crucible and the fire of transformation, which is what all of you do, actually.
Và khi tôi đang trong thời gian khó khăn, như chúng ta biết, rằng tôi ở đây ngay bây giờ, thông qua cuộc thử thách gắt gao và ngọn lửa của sự biến đổi, thông qua những gì mà tất cả các bạn cũng thực sự phải làm.
It helps to have a sure conviction of the purpose of the Lord for every child of God in the crucible of mortal life.
Là điều hữu ích để có được lòng tin chắc về mục đích mà Chúa có cho mỗi người con của Thượng Đế trong kinh nghiệm khó khăn của cuộc sống trần thế.
Many of the innovations of the Industrial Revolution began in Northern England, and its cities were the crucibles of many of the political changes that accompanied this social upheaval, from trade unionism to Manchester Capitalism.
Nhiều phát kiến của cách mạng công nghiệp bắt đầu tại Bắc Anh, và các thành phố tại đây là nơi nung nấu nhiều cải biến chính trị đi kèm với biến động xã hội này, từ chủ nghĩa công đoàn cho đến chủ nghĩa tư bản Manchester.
This alliance between our nations was forged in the crucible of war, and strengthened by the trials of history.
Liên minh giữa hai quốc gia chúng ta đã được tôi luyện trong lò lửa chiến tranh, và được củng cố bởi các thử thách của lịch sử.
Their Faith Survived the Crucible
Đức tin họ qua được thử thách cam go
It is perceived as a crucible of styles that have been followed over the centuries and used mainly as a view of the Arabs, then Normans and various lords of the territory followed up to the arrival of Nazi troops and then Anglo-American troops in the Second World War.
Nó được coi là một cái chén có phong cách đã được theo dõi trong nhiều thế kỷ và được sử dụng chủ yếu như một cái nhìn của người Ả Rập, sau đó Normans và các lãnh chúa khác nhau của lãnh thổ theo sau sự xuất hiện của quân đội Đức Quốc xã và sau đó quân đội Anh-Mỹ trong ].
In the next program we travel deeper into the heart of the Galapagos and find out why these islands more than anywhere else are such a crucible for new life
Trong tập phim tiếp theo, chúng ta sẽ du ngoạn sâu hơn vào tâm của quần đảo Galapagos và tìm hiểu xem tại sao những hòn đảo này đầy thử thách cho cuộc sống mới, hơn bất cứ nơi nào khác. Phụ đề Tiếng Việt:
FAITH AND THE CRUCIBLE TODAY
ĐỨC TIN VÀ THỬ THÁCH CAM GO NGÀY NAY
This increase in life expectancy is the remarkable product of culture -- the crucible that holds science and technology and wide-scale changes in behavior that improve health and well-being.
Sự tăng tuổi thọ này là sản phẩm đáng lưu ý của văn hóa-- mối liên kết giữa khoa học và công nghệ và sự thay đổi hành vi ở phạm vi rộng lớn đã cải thiện sức khỏe và điều kiện sống.
Melting in an electric arc furnace can be used to produce small ingots of the metal without the need for a crucible.
Quá trình nóng chảy trong electric arc furnace có thể được dùng để tạo ra các thỏi nhỏ kim loại mà không cần dùng nồi nấu.
This experience has become a crucible for learning special lessons tied to the eternities.
Kinh nghiệm này đã trở thành một thử thách gắt gao để học hỏi các bài học đặc biệt liên quan đến tương lai của chúng trong thời vĩnh cửu.
My beloved apostolic associate shared with me a lesson of a lifetime—a lesson learned through the crucible of physical suffering and spiritual searching.
Vị sứ đồ cộng sự yêu dấu của tôi đã chia sẻ với tôi một bài học để đời—một bài học đã học được qua thử thách gay go của nỗi đau thể xác và việc tìm kiếm những giải đáp cho các vấn đề thuộc linh.
The demand for iridium surged from 2.5 tonnes in 2009 to 10.4 tonnes in 2010, mostly because of electronics-related applications that saw a rise from 0.2 to 6 tonnes – iridium crucibles are commonly used for growing large high-quality single crystals, demand for which has increased sharply.
Nhu cầu iridi dao động trong khoảng từ 2,5 tấn năm 2009 đến 10,4 năm 2010, hầu hết là các ứng dụng liên quan đến điện tử làm tăng từ 0,2 đến 6 tấn – các nồi nấu kim loại iridi được sử dụng phổ biến để nuôi các tinh thế đơn lẻ chất lượng cao, làm cho nhu cầu tăng mạnh.
From every crucible, a phoenix takes flight Minds in battle will clash and collide in this war that our hearts decide
Ta muốn xem bọn loạn đảng đó phản ứng ra sao một khi chúng ta đưa trái bóng về phía chúng!
But out of all of this fiery crucible has come something glorious.
Nhưng từ thử thách chông gai này, đã nảy sinh một điều vinh quang.
This increase in life expectancy is the remarkable product of culture -- the crucible that holds science and technology and wide- scale changes in behavior that improve health and well- being.
Sự tăng tuổi thọ này là sản phẩm đáng lưu ý của văn hóa -- mối liên kết giữa khoa học và công nghệ và sự thay đổi hành vi ở phạm vi rộng lớn đã cải thiện sức khỏe và điều kiện sống.
68 5 Their Faith Survived the Crucible
68 5 Đức tin họ qua được thử thách cam go
Cities are the crucible of civilization.
Các thành phố là cái nôi của nhân loại.
According to The New Encyclopædia Britannica, Augustine’s “mind was the crucible in which the religion of the New Testament was most completely fused with the Platonic tradition of Greek philosophy; and it was also the means by which the product of this fusion was transmitted to the Christendoms of medieval Roman Catholicism and Renaissance Protestantism.”
Theo sách The New Encyclopædia Britannica, tưởng của Augustine là môi trường dung hòa tôn giáo của Tân Ước với truyền thống Plato của triết học Hy Lạp cách trọn vẹn nhất, và cũng là phương tiện đưa kết quả của sự dung hòa này vào Công Giáo La Mã và Tin Lành Phục Hưng thời trung cổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crucible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.