cruza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cruza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lai, ngã tư, lai giống, sự lai giống, ngã ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruza

lai

(cross)

ngã tư

lai giống

(cross)

sự lai giống

(crossing)

ngã ba

Xem thêm ví dụ

Si algo cruza esa puerta, usa una granada ST.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
Boris cruza la Square Lafayette, sube por la Rue d’Alsace y recorre las aceras de la Place Esquirol.
Boris băng qua quảng trường Lafayette, ngược lên phố Alsace, sải những bước dài trên lề đường quảng trường Esquirol.
La cruza el río Creuse.
Cầu qua sông Creuse.
En ninguna parte de la Biblia se da a entender que los primeros cristianos utilizaran la cruz como símbolo religioso.
Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo.
¿Es tu cruz pesada para aguantar?
Thập tự giá nặng chĩu ta chưa bao giờ kề vai,
¿Que no reconozco la cruz de Merrin?
Tớ không biết thánh giá của Merrin nhìn thế nào sao?
5 Poco después de que Israel cruzó el río Jordán, Josué tuvo un encuentro inesperado.
5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ.
El río Grande es el río más importante que cruza por Pailón.
Sông Đà là sông lớn nhất chảy qua huyện.
Sin embargo, el Labradoodle fue más conocido a partir del año 1988, cuando el criador australiano Wally Conron cruzó el Labrador retriever y el Poodle estándar en su asociación "Guide Dogs Victoria" ("Guía de Perros Victoria").
Labradoodle được biết đến vào năm 1988, khi nhà lai tạo người Úc Wally Conron đã lai tạo Labrador Retriever với chó săn vịt tại Royal Guide Dogs Associations of Australia ở Victoria.
La enfermera jefe de la Cruz Roja de Burdeos pensaba que lo había visto todo.
Bà y tá trưởng của hội Chữ thập Đỏ miền Bordeaux tưởng rằng trong cuộc đời mình, đã nhìn thấy hết mọi sự.
Está clavado a una cruz.
Ông ta bị đóng đinh vào cây thập tự.
Núm. 3: td-S 10B. ¿Deben los cristianos rendir culto a la cruz?
Số 3: td 53B Tín đồ Đấng Christ có nên thờ thập tự giá không?
Representaba a Jesucristo en la cruz (véase Juan 3:14).
Đó là biểu tượng về việc Chúa Giê Su Ky Tô bị treo trên thập tự giá (xin xem Giăng 3:14).
«Entonces, una mañana, el caballero de aspecto más distinguido que yo había visto en mi vida cruzó la puerta.
“Thế rồi một sáng nọ, một anh chàng nhìn đẹp trai nhất mà tôi đã từng thấy, đi qua cửa.
La respuesta de Ali fue memorable: "Nadie quiere pasar a la historia como la mujer que casi cruzó el océano remando".
Câu trả lời đầy triết lý của Ali "Bạn không muốn trải qua cuộc đời" như là người đàn bà SUÝT vượt qua Đại Tây Dương
Tras ser arrestado en el Jardín de Getsemaní después de la Última Cena, abandonado por Sus discípulos, escupido, probado y humillado, Jesús caminó tambaleante bajo Su gran cruz en camino al Calvario.
Bị bắt giữ trong Vườn Ghết Sê Ma Nê sau Bữa Ăn Tối, bị các môn đồ của Ngài bỏ rơi, bị khạc nhổ, xét xử và làm nhục, Chúa Giê Su lảo đảo đi dưới thập tự giá nặng nề hướng đến Đồi Sọ.
Las insignias de la cruz y la corona son ídolos (Preparation, 1933, página 239).
Cài áo hình thập tự giá và vương miện là hình tượng.—Preparation, năm 1933, trang 239.
Nunca se había sentido lástima de sí misma, tenía sólo sentía cansado y la cruz, porque ella No me gustó la gente y las cosas mucho más.
Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều.
La fila de la izquierda, una cruz por persona.
Ra khỏi cửa, sắp hàng bên trái, mỗi người một thập giá.
La ciudad se separa de las tierras bajas, sobre todo planas, cerca de la bahía de San Francisco, en las colinas de las montañas de Santa Cruz, que se levantan a más de 600 pies sobre el nivel del mar en Crestmoor, y a más de 700 pies sobre el nivel del mar en la esquina noroeste de la ciudad.
Thành phố lan rộng từ các vùng đất thấp bằng phẳng gần vịnh San Francisco đến chân dãy núi Santa Cruz, cao hơn mực nước biển khoảng 600 feet ở Crestmoor và cao hơn mực nước biển 700 feet ở Portola Highlands.
El libro Dual Heritage—The Bible and the British Museum (Legado doble: la Biblia y el Museo Británico) declara: “Puede sorprender la información de que no hay tal palabra como ‘cruz’ en el griego del Nuevo Testamento.
Cuốn Dual Heritage—The Bible and the British Museum nói: “Nhiều người có thể rất kinh ngạc khi biết rằng không có chữ nào nói về «thập tự giá» trong tiếng Hy-lạp của phần Tân-ước.
Armamento: “El C.I.C.R. (Comité Internacional de la Cruz Roja) calcula que hay más de noventa y cinco fabricantes en 48 países que producen anualmente entre cinco y diez millones de minas”. (Alto Comisionado de las Naciones Unidas para los Refugiados [ACNUR].)
Khí giới: Ủy ban Hồng Thập Tự Quốc tế (ICRC) ước lượng có hơn 95 công ty trong 48 xứ đang sản xuất khoảng 5 đến 10 triệu mìn sát thương mỗi năm”—[Cao Ủy Tị nạn LHQ (UNHCR)].
Pusieron una cruz.
Họ đã dựng một cây thập giá lên.
“Si alguno quiere venir en pos de mí, niéguese a sí mismo, y tome su cruz y sígame.
“Nếu ai muốn theo ta, phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta.
Janszoon luego cruzó el extremo oriental del mar de Arafura, sin encontrar el estrecho de Torres, en el golfo de Carpentaria.
Sau đó, Janszoon băng qua đầu phía đông của Biển Arafura vào Vịnh Carpentaria mà không biết đến sự tồn tại của Eo biển Torres.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.