cruento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruento trong Tiếng Ý.

Từ cruento trong Tiếng Ý có các nghĩa là chảy máu, dính máu, vấy máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruento

chảy máu

adjective

dính máu

adjective

vấy máu

adjective

Xem thêm ví dụ

Dopo due settimane, i Sovietici si accorsero dell'inganno e pretesero che i Finlandesi iniziassero immediatamente azioni belliche più cruente e incisive contro i tedeschi.
Sau hai tuần, Liên Xô nhận ra sự lừa dối, và yêu cầu của Phần Lan tiến hành ngay lập tức hành động nặng nề đối với người Đức.
Che significano quelle spade senza padrone e cruento Mentire discolour'd da questo luogo di pace?
Những thanh kiếm vô chủ và đẫm máu nằm discolour'd này diễn ra hòa bình có nghĩa là gì?
(Levitico 16:1-34; 5:1-6, 17-19) Dio accettava quei sacrifici cruenti come espiazione o compensazione per i peccati umani.
Đức Chúa Trời chấp nhận các của-lễ đổ huyết ấy nhằm chuộc tội hay tạm hủy bỏ tội lỗi của những người Y-sơ-ra-ên.
Non è necessario che le immagini siano cruente per ricordarci la tragedia della guerra.
Nhưng hình ảnh thì không cần đồ họa để nhắc nhở ta sự tàn khốc của chiến tranh.
Il governo respinse l'accusa con un bando straordinario e promise una indagine rigorosa del cruento episodio.
Trong một thông cáo đặc biệt chính phủ phản đối dư luận trên và hứa sẽ tiến hành điều tra dứt khoát vụ đổ máu này.
L’articolo diceva: “Il 1999 si è dimostrato l’anno più cruento della seconda metà del secolo più cruento”.
Bài báo viết: “Năm 1999 hóa ra lại là năm giết chóc ghê gớm nhất trong hậu bán của cái thế kỷ có nhiều giết chóc nhất này”.
Insomma, é sciocco parlare di legarti e metterti in gabbia e... Non scendiamo in particolari cruenti.
Cho dù là cái gì đi nữa thì hôm nay tôi sẽ trói anh lại, nhốt anh lại, thế nên ta không cần quá chi tiết.
Tutto questo significa che l’inseguimento e gli scontri cruenti si svolsero su un tragitto di circa 80 chilometri.
Cuộc truy kích kéo dài khoảng 80 kilômét.
Questo ci mette in guardia contro la comunione con gli spiriti e i sacrifici cruenti praticati dai sacerdoti vudù in Brasile o dagli houngan e dai mambo di Haiti.
Vậy, chúng ta được cảnh giác đề phòng tránh khỏi việc cúng máu và dâng lễ cho thần linh do các tu sĩ vu-đu ở Ba-tây hoặc do các houngans và mam-bos ở Ha-i-ti thực hành.
La produzione di cibo su scala industriale, il crudele abbandono degli animali e gli sport cruenti che li vedono coinvolti contribuiscono a questa triste piaga.
Việc sản xuất thực phẩm công nghiệp, những trò tiêu khiển hung bạo hại đến thú vật, và việc nhẫn tâm bỏ mặc vật nuôi đã thêm vào bức tranh ảm đạm này.
Nel “mondo antico” Abele, secondo figlio della prima coppia umana, Adamo ed Eva, mostrò fede in un sacrificio cruento.
Trong “thế-gian xưa” A-bên, người con thứ hai của cặp vợ chồng đầu tiên, A-đam và Ê-va, đã tỏ có đức tin nơi sự tế lễ bằng máu (II Phi-e-rơ 2:5).
Stai partendo per una guerra cruenta e papa è talmente vecchio che potrebbe non...
Khi anh đi vào chiến trường khốc liệt thì vẫn còn cha già ở nhà và anh có lẽ không...
Cos'e'il'bacio cruento'?
Nụ hôn đỏ là gì?
La punizione che temo non e'il'bacio cruento', ma un'altra, che si chiama'rapporto cruento'.
Hình phạt mà tôi sợ nhất không phải Nụ hôn đỏ, mà là cái khác, được gọi là " Giao hợp đỏ ".
Alcuni di questi invasori se ne impadronirono con la forza in modo molto cruento.
Một số trong đó đã xâm chiếm nơi này bằng vũ lực và máu.
È stato pensato per contenere le masse, ma era troppo cruento.
Nó dùng để kiểm soát đám đông nhưng lại quá mạnh tay.
Ma forse, se fossero riusciti a leggere le loro paure con una mentalità da scienziato, più oggettivamente, avrebbero dato retta alla maggiore probabilità di morire di fame, anche se meno cruenta, e si sarebbero diretti a Tahiti, come dice tristemente Melville.
Những kẻ ăn thịt. Nhưng có thể nếu họ có khả năng đọc nổi sợ của họ hơn như những nhà khoa học, với sự điềm tĩnh trong phán xét, thay vào đó họ có thể nghe theo điều ít bạo lực hơn nhưng giống với truyện kể, một câu chuyện về sự chết đói, Và lái đến Tahiti, như những lời đề nghị dẫn giải được tuyên bố của Melville.
Dalla dichiarazione che al Seme sarebbe stato ‘schiacciato il calcagno’, Abele potrebbe aver capito che serviva un sacrificio cruento.
Từ lời tuyên bố Dòng Dõi sẽ bị “cắn gót chân”, A-bên có lẽ đã suy luận rằng lễ vật liên quan đến sự đổ máu là cần thiết.
Alcuni ragazzi potrebbero affrettarsi a dire che le azioni cruente che compiono in un gioco non hanno il minimo effetto su di loro.
Một số người trẻ có thể khăng khăng nói rằng mình không bị ảnh hưởng bởi những hình ảnh kinh khiếp trên máy vi tính.
Fece mandare suo marito, Uria lo Hitteo, in prima linea nella battaglia più cruenta di tutte, così che fosse ucciso.
Vua đã gửi chồng của bà, là U Ri người Hê Tít, ra trận, nơi hiểm nguy hơn hết của chiến trận để bị giết chết.
Ben presto fu seguita da azioni militari limitate ma cruente in Etiopia, Libia, Spagna, Russia, India e in altri paesi.
Chẳng bao lâu sau đó đã có những cuộc chiến tuy nhỏ nhưng khốc liệt tại Ethiopia, Libya, Tây Ban Nha, Nga, Ấn Độ và các nước khác.
Nel frattempo in altre parti d’Europa infuriavano cruente battaglie fra gli eserciti di Russia, Germania, Austria-Ungheria e Serbia.
Trong khi đó, ở những nơi khác tại Âu Châu, những trận chiến đẫm máu diễn ra ác liệt giữa Nga, Đức, Áo-Hung, và Serbia.
Ma forse, se fossero riusciti a leggere le loro paure con una mentalità da scienziato, più oggettivamente, avrebbero dato retta alla maggiore probabilità di morire di fame, anche se meno cruenta, e si sarebbero diretti a Tahiti, come dice tristemente Melville.
Nhưng có thể nếu họ có khả năng đọc nổi sợ của họ hơn như những nhà khoa học, với sự điềm tĩnh trong phán xét, thay vào đó họ có thể nghe theo điều ít bạo lực hơn nhưng giống với truyện kể, một câu chuyện về sự chết đói, Và lái đến Tahiti, như những lời đề nghị dẫn giải được tuyên bố của Melville .
30 E avvenne che Moroniha tenne loro testa, mentre si ritiravano e diede loro battaglia, tanto che divenne una battaglia estremamente cruenta; sì, molti furono uccisi, e nel numero degli uccisi fu trovato anche aCoriantumr.
30 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni Ha đã chận đường rút lui của chúng và giao chiến với chúng rất dữ dội, đến đỗi trận chiến đã trở nên vô cùng đẫm máu; phải, có nhiều người bị giết chết, và trong số những người bị giết chết đó người ta thấy có cả aCô Ri An Tum Rơ.
Note col loro acronimo spagnolo di farc hanno portato avanti una cruenta campagna del terrore per 50 anni contro il governo e il popolo della colombia.
được biết đến với cái tên FARC, tổ chức độc ác này, có 50 năm khủng bố chống lại chính phủ và người dân Colombia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.