crostacei trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crostacei trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crostacei trong Tiếng Ý.

Từ crostacei trong Tiếng Ý có các nghĩa là động vật giáp xác, ốc, loài tôm cua, giáp xác, loại tôm cua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crostacei

động vật giáp xác

(crustacean)

ốc

(shellfish)

loài tôm cua

(shellfish)

giáp xác

(crustacean)

loại tôm cua

(crustacean)

Xem thêm ví dụ

Ma il mio preferito è il crostaceo Fronima; il suo aspetto mostruoso ha ispirato il film " Alien ".
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim " Người ngoài hành tinh. "
Peccato che io sia allergico ai crostacei.
Thật đáng tiếc là tôi có ác cảm với những loài động vật có vỏ.
Ma il mio preferito è il crostaceo Fronima; il suo aspetto mostruoso ha ispirato il film “Alien”.
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim "Người ngoài hành tinh."
Anche questo maggiolino ha un habitat interno che incoraggia i crostacei come aragoste e ricci.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
Polimeri naturali, bene... penso che la cosa più importante, poiché questi polimeri sono stati provati e testati nel nostro ecosistema nell'ultimo miliardo d'anni, in tutto dai funghi ai crostacei.
Polymer tự nhiên, tôi nghĩ đó là điều quan trọng nhất, vì những loại polymer này đã được áp dụng vào chính hệ sinh thái của chúng ta từ tỷ năm trước, mọi thứ từ nấm cho tới những loài giáp xác.
Ora si è capito che le balene sono fondamentali per sostenere l'intero ecosistema, e una delle ragioni è che spesso si nutrono in profondità e poi salgono in superficie e producono ciò che i biologi chiamano educatamente creste di escrementi, enormi esplosioni di feci sulla superficie dell'acqua, su nella zona fotica, dove c'è abbastanza luce per il verificarsi della fotosintesi, e queste grandi creste di fertilizzante stimolano la crescita del fitoplancton, il plancton vegetale alla base della catena alimentare, che stimola la crescita dello zooplancton, che nutre il pesce e i crostacei e tutto il resto.
Hóa ra cá voi rất quan trọng trong việc duy trì toàn bộ hệ sinh thái đó, và một trong những lý do là chúng thương xuyên kiếm ăn ở dưới sâu và rồi chúng bơi lên bề mặt và sản xuất ra cái thứ mà các nhà sinh vật học lịch sự gọi là luồng chất thải lớn, vụ nổ rất lớn của phân ngay trên bề mặt nước, trong vùng sáng, nơi có đủ ánh sáng cho phép quá trình quang hợp diễn ra, và những luồng lớn phân bón đó kích thích sự phát triển của thực vật phù du, các thực vật phù du vốn nằm ở dưới cùng chuỗi thức ăn, kích thích sự phát triển của động vật phù du, vốn là thức ăn cho cá và các loài nhuyễn thể.
Questa soluzione è l'acquacoltura - l'allevamento di pesci, di piante come le alghe, di molluschi e crostacei.
Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác.
Eserciti di crostacei, in genere non più grandi di una pupilla, sono il perno della dieta della manta.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
La salamandra gigante giapponese (Andrias japonicus), per esempio, raggiunge 1,44 m, si nutre di pesci e crostacei e sappiamo che in cattività può vivere più di 50 anni.
Kỳ giông khổng lồ Nhật Bản (Andrias japonicus) đạt chiều dài 1,44 m (4,7 ft), bắt ăn cá và giáp xác, là được ghi nhận sống hơn 50 năm trong điều kiện nuôi nhốt.
Si ciba di crostacei (gamberetti, isopodi e anfipodi) e molluschi (gasteropodi e bivalvi).
Các loại bã bột, bã bia,bã hoa quả ép, rỉ mật.
“Questi agenti tossici avvelenano flora e fauna marina, nonché le persone che mangiano pesci, crostacei e frutti di mare contaminati”, spiega l’Encyclopedia of Marine Science.
Bách khoa về khoa học biển (Encyclopedia of Marine Science) cho biết: “Các chất ô nhiễm đó rất độc hại cho động thực vật biển cũng như những ai ăn phải các sinh vật này”.
Tra le numerose leggi che formano parte della kasherut ci sono le proibizioni della consumazione di animali impuri (come il maiale, i crostacei/molluschi, la maggioranza degli insetti con l'eccezione di certe specie di locuste kasher), commistioni di carne e latte, e il comandamento della macellazione rituale di mammiferi e uccelli secondo una procedura chiamata shechitah.
Trong nhiều luật cấu thành nên kashrut là cấm tiêu thụ một số động vật (chẳng hạn như thịt heo, động vật có vỏ (cả động vật thân mềm và động vật giáp xác)) và hầu hết côn trùng, với ngoại lệ là bốn loài châu chấu gọi chung là châu chấu Kashor, hỗn hợp thịt trộn với sữa, và giới luật quy định việc giết mổ chim muông phải tuân thủ theo một quy trình được gọi là shechita.
Il Pacifastacus leniusculus, una specie di crostacei recentemente introdotta, ha spodestato il Pacifastacus fortis in gran parte dei luoghi ove esso viveva.
Pacifastacus leniusculus, một loài mới được du nhập, đã tỏ ra vượt trội hơn P. fortis trong phạm vi của nó.
Togliete le balene, e la quantità di crostacei crolla.
Bạn mang cá voi đi, và số lượng nhuyễn thể tụt giảm.
Clinothelphusa kakoota è una specie di crostaceo della famiglia delle Parathelphusidae, endemica dello Sri Lanka.
Clinothelphusa kakoota là một loài cua thuộc họ Parathelphusidae, là loài đặc hữu của Sri Lanka.
Questo crostaceo porta i suoi piccoli sul petto e poi con cura li deposita in un contenitore gelatinoso.
Sinh vật giáp xác này mang con của mình trên ngực, sau đó cẩn thận đặt chúng vào một vỉa san hô mềm.
Di solito si trova nei crostacei, ma non questo tipo.
Nó thường có trong động vật có vỏ, nhưng không phải trong trường hợp này.
Nella baia di Baffin vivono circa 120.000 balene beluga, che si nutrono di piccoli pesci e crostacei.
Khoảng 120.000 cá voi Beluga sinh sống trong vịnh Baffin, chúng ăn các loài cá nhỏ cùng các loài động vật thân mềm khác.
Un copepoda è un crostaceo.
Chân kiếm là phân ngành giáp xác
Questo piccolo crostaceo, molto apprezzato per la sua carne succulenta, oggi è pescato per rifornire i numerosi ristoranti.
Loài động vật giáp xác nhỏ này, được đánh giá cao vì nhiều thịt, hiện nay được đánh bắt để cung cấp cho các nhà hàng.
Ma le allergie alimentari più gravi sono causate generalmente da pochi alimenti: latte, uova, pesce, crostacei, arachidi, soia, frutta a guscio e grano.
Nhưng các chứng dị ứng thực phẩm nặng nhất thường chỉ do một vài loại thức ăn gây ra như: sữa, trứng, cá, tôm cua, đậu phộng, đậu nành, các loại hạt và lúa mì.
Nel Mekong vivono circa 1.200 specie di pesci, molluschi e crostacei
Sông Mekong có khoảng 1.200 loại cá
Il potere della creazione... per un crostaceo.
Sức mạnh tạo nên vạn vật. Với thứ giáp xác.
In genere sono le donne che quando viene la bassa marea perlustrano gli scogli in cerca di crostacei, molluschi e altre creature marine commestibili; raccolgono inoltre alghe croccanti con cui preparano una squisita insalata.
Và khi thủy triều xuống, thường thì những phụ nữ ra ngoài đá ngầm bắt hải sản cũng như gom rong biển về trộn thành món ăn thật ngon.
In questo modo è in grado di consumare due tonnellate di crostacei al giorno.
Bằng cách đó, mỗi con cá voi có thể nuốt đến hai tấn giáp xác mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crostacei trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.