crustáceos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ crustáceos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crustáceos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ crustáceos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là động vật giáp xác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ crustáceos

động vật giáp xác

noun

Xem thêm ví dụ

Pero mi favorito es el crustáceo fronema; su aspecto monstruoso inspiró la película " Alien ".
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim " Người ngoài hành tinh. "
Los que son incluye: Arthropoda: Dividido a subphyla Trilobitomorpha, Chelicerata, Myriapoda, Hexapoda y Crustacea, Brachiopoda: Dividido a subphyla Linguliformea, Craniformea y Rhynchonelliformea, Chordata: Dividido a Tunicata, Cephalochordata, y su más grande subfilo, Vertebrata.
Một số phân ngành là: Ngành Arthropoda: được phân chia thành các phân ngành Trilobitomorpha, Chelicerata, Myriapoda, Hexapoda và Crustacea, Brachiopoda: được phân chia thành các phân ngành Linguliformea, Craniformea và Rhychonelliformea, Ngành Chordata: được phân chia thành các phân ngành Urochordata, Cephalochordata và phân ngành lớn nhất của nó là Vertebrata.
Pero mi favorito es el crustáceo fronema; su aspecto monstruoso inspiró la película "Alien".
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima; vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim "Người ngoài hành tinh."
Hasta este escarabajo VW tiene un hábitat en su interior para alentar a crustáceos como langostas y erizos de mar.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
Y la solución se encuentra en la acuicultura: el cultivo de peces, plantas como algas, mariscos y crustáceos.
Và giải pháp đó là từ nuôi trồng thủy sản-- nuôi cá, thực vật như rong biển, và các loài có vỏ và giáp xác.
Ejércitos de crustáceos, no más grandes que sus pupilas son el plato principal de la dieta de las mantas.
Các chiến binh giáp xác, thường không to hơn con ngươi của chúng ta, là thức ăn chính của cá đuối.
Este crustáceo phronima lleva a sus bebés en el pecho, luego los coloca cuidadosamente en un barril gelatinoso.
Sinh vật giáp xác này mang con của mình trên ngực, sau đó cẩn thận đặt chúng vào một vỉa san hô mềm.
El poder de la creación... para un crustáceo.
Sức mạnh tạo nên vạn vật. Với thứ giáp xác.
Con este sistema, la ballena consume hasta dos toneladas de crustáceos al día.
Bằng cách đó, mỗi con cá voi có thể nuốt đến hai tấn giáp xác mỗi ngày.
Las patas restantes son a su vez muy diferentes de las de los crustáceos.
Dạ dày của thú lông nhím là khá khác biệt so với các loài động vật có vú khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crustáceos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.