cruzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cruzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruzar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cruzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi qua, băng qua, chữ thập, vượt qua, qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cruzar

đi qua

(go across)

băng qua

(cross)

chữ thập

(cross)

vượt qua

(get across)

qua

(cross)

Xem thêm ví dụ

Los israelitas están por cruzar el río Jordán y entrar en Canaán.
Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.
Y cuando empezamos a cruzar el desierto el jeep se estropeó.
Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy.
¿Crees que cruzará la frontera?
Mày nghĩ hắn có vượt biên giới không?
Antíoco IV pide tiempo para consultar con sus consejeros, pero Lenas traza un círculo en torno a él y le dice que ha de responderle antes de cruzar la línea.
Antiochus IV yêu cầu được có thời giờ để tham khảo với các cố vấn, nhưng Laenas dùng cây batoong vẽ một vòng tròn quanh vị vua và bảo vua phải trả lời trước khi bước ra khỏi vòng tròn.
Dices que puedo cruzar?
Cậu đang nói rằng tớ có thể qua bên kia sao?
Para volar sobre vastos océanos, cruzar extensos desiertos e ir de un continente a otro, se debe realizar una planificación cuidadosa con el fin de llegar a destino a salvo.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
¿Cómo superas cruzar el Atlántico remando?
Vậy làm thế nào để bạn tiên phong vượt Đại Tây Dương?
Ahora el tanque podía cruzar trincheras de 1,8 m de ancho, pero se dificultaba la visibilidad del conductor y fue abandonada.
Các xe tăng có thể vượt qua độ rộng là 1,8 m, nhưng nó cản trở tầm nhìn của người lái xe và vì thế đã bị bỏ ra.
Había hecho grandes esfuerzos en la predicación, pero consideraba que serían inútiles si no conseguía cruzar la línea de llegada.
Tuy vậy, ông không quá tự tin, nghĩ rằng mình sẽ không thua cuộc.
Después de cruzar a salvo el Atlántico, al final se unió a la desafortunada compañía de carros de mano de Martin.
Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh.
¿Cómo pueden unos bloques de piedra cruzar el Canal?
Làm sao những khối đá đó vượt qua eo biển được?
Los hombres se ahogan 2 veces más que las mujeres porque piensan que pueden cruzar ese lago a nado.
Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ.
Hay una línea que no tenemos que cruzar.
Ta đã vạch ra ranh giới rồi mà.
En realidad usamos el biomaterial como un puente para que las células del órgano pudieran cruzar ese puente, si se quiere, y ayudar a cerrar la brecha para regenerar ese tejido.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn.
Sin embargo, varios días después los japoneses lograron cruzar el estrecho de Johore en botes inflables.
Tuy nhiên người Nhật tìm cách vượt qua eo biển Johor trên những thuyền khí nén vào các ngày sau đó.
Cuando regresan los espías, Josué y el pueblo están listos para emprender la marcha y cruzar el Jordán.
Khi những người do thám trở về, Giô-suê và dân sự sẵn sàng hành động và băng qua Sông Giô-đanh.
Tendrás que cruzar la barrera interdimensional.
Cậu sẽ phải băng qua những rào chắn giữa các chiều không gian.
Pese a la feroz resistencia enemiga, los alemanes lograron cruzar el río durante la noche y consiguieron penetrar una milla a lo largo de un frente de trece millas entre Wervik y Cortrique.
Quân Đức đã đánh bại sự kháng cự ác liệt của đối phương để vượt sông trong đêm tối và tiến sâu trên một khu vực sâu một dặm, rộng 13 dặm giữa Wervik và Kortrijk.
Cruzar está fuera de discusión.
Ngoài tầm với.
Acaban de cruzar hacia la Zona Negra, señor.
Vừa đặt chân vào Vùng Đen rồi, thưa ngài.
Pero Jehová había decidido que fuera Josué, y no Moisés, quien cruzara el río Jordán y llevara al pueblo a la Tierra Prometida (Deuteronomio 31:3).
Tuy nhiên, bây giờ Đức Giê-hô-va chọn Giô-suê, chứ không phải Môi-se, để dẫn dân sự băng qua Sông Giô-đanh vào Đất Hứa.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:3.
En primer lugar, la semilla híbrida se crea al cruzar dos semillas.
Đầu tiên, hạt giống lai được tạo ra khi ta kết hợp hai loại hạt với nhau.
En 1873 Webb leyó un reporte sobre el intento fallido de J.B. Johnson de cruzar el Canal de la Mancha.
Năm 1873, Webb là thuyền trưởng tàu hơi Emerald khi ông đọc một tài liệu về nỗ lực thất bại của J. B. Johnson để bơi qua eo biển Anh.
Por eso, muchos de mis primeros recuerdos son de sueños de cruzar fronteras, buscar bayas, y conocer a gente extraña con vidas inusuales de vagabundo.
Và cứ như thế, ký ức của tôi gắn với những mộng mơ phức tạp, rằng tôi sẽ đi qua những bờ đất, hái dâu dại, và gặp đủ mọi kiểu người đang sống những cuộc đời khác lạ bên vệ đường. Năm tháng trôi qua, những nhiều cuộc phiêu lưu

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.