cuaderno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuaderno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuaderno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuaderno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vở, quyển vở, cuốn tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuaderno

vở

noun

¿Qué cuaderno es este?
Đây là quyển vở gì?

quyển vở

noun

¿Qué cuaderno es este?
Đây là quyển vở gì?

cuốn tập

noun

Xem thêm ví dụ

No he marcado mis asesinatos en mi cuaderno de notas.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.
Toma tu cuaderno de bocetos.
Lấy sổ phác họa đi.
Dos años antes de su muerte, escribió en un papel en un cuaderno que se estaba autolesionando.
Hai năm trước khi nó chết, nó đã viết một đoạn trong quyển vở rằng nó đang tự rạch da.
Después de que los alumnos comenten lo que hayan encontrado, anote las siguientes preguntas en la pizarra e invite a los alumnos a copiarlas en sus cuadernos o en sus diarios de estudio de las Escrituras.
Sau khi học sinh báo cáo điều họ tìm thấy, hãy viết các câu hỏi sau đây lên trên bảng và mời học sinh sao chép vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Invite a los alumnos a copiarlas en el cuaderno o el diario de estudio de las Escrituras.
Mời học sinh ghi chép những chỉ dẫn này vào sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Las instrucciones del cuaderno dicen que, cuando el nombre de una persona está escrito en el, la persona morirá.
Lời hướng dẫn sử dụng trên cuốn sổ đã ghi rõ rằng những người bị viết tên vào đây sẽ chết.
Mi hermana le había hecho tres agujeros y había guardado cada hoja escrita cuidadosamente a mano en un cuaderno vacío.
Em tôi bấm ba lỗ dọc theo lề rồi kẹp từng trang giấy viết tay nắn nót ấy vào một cuốn vở còn trống.
Invite a los alumnos a redactar sus respuestas a la pregunta en su cuaderno o diario de estudio de las Escrituras.
Mời học sinh viết những câu trả lời của họ cho câu hỏi trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Pida a los alumnos que copien el cuadro en sus cuadernos o diarios de estudio de las Escrituras.
Yêu cầu học sinh sao chép biểu đồ vào sổ tay ghi chép hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Sugerencia: Hay quienes acostumbran tener un cuaderno disponible.
Gợi ý: Một số người viết nhật ký.
Al hojear sus cuadernos, me parecía escuchar a mi madre enseñándome una vez más.
Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa.
Cuatro meses después del inicio de las clases, comenzó a anotar en un cuaderno muy gastado los pedidos, los costos y los precios de su trabajo de costurera que realizaba por cuenta propia.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
Cuaderno de la conferencia de abril
Quyển Sổ Ghi Chép Đại Hội tháng Tư
Cuidadosa y meticulosamente iba anotando los resultados en un cuaderno.
Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay.
El mejor tabaco para pipa en la Cuaderna del Sur.
Loại thuốc tẩu tốt nhất ở South Farthing.
El diario de estudio de las Escrituras o el cuaderno de apuntes de la clase puede ser un diario encuadernado, una libreta o páginas agrupadas en una carpeta de aros.
Một nhật ký hay sổ ghi chép trong lớp về việc học thánh thư có thể là một quyển tập đóng thành một quyển nhật ký, một sổ ghi chép hoặc các trang được xếp trong một cái bìa rời.
Invite a los alumnos a completar la oración en su cuaderno de apuntes o en su diario de estudio.
Mời học sinh hoàn tất lời phát biểu này trong sổ tay hoặc nhật ký học tập của họ.
Fräulein, traiga por favor lapiceros y cuadernos, pronto descubriremos quién dice la verdad.
Thưa cô, xin cô vui lòng lấy bút chì và vài cuốn sổ và chúng ta sẽ sớm biết được ai đang nói sự thật.
Invite a los alumnos que escriban frases similares en su diario de estudio de las Escrituras o en su cuaderno de apuntes, y a que describan su gratitud personal por el Salvador y por el sacrificio que realizó por ellos.
Mời các học sinh viết những lời phát biểu tương tự vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ ghi chép trong lớp học của họ, mô tả những cảm nghĩ biết ơn của cá nhân họ đối với Đấng Cứu Rỗi và sự hy sinh của Ngài dành cho họ.
Para animarme, tengo un cuaderno donde apunto textos bíblicos e ideas de nuestras publicaciones, que repaso de vez en cuando.
Để tự khích lệ mình, tôi giữ một quyển sổ có những câu Kinh Thánh và lời bình luận từ các ấn phẩm của chúng ta để thỉnh thoảng xem lại.
Pidieron cuadernos escolares, ensayos, fotos, recuerdos.
Họ yêu cầu sách giáo khoa, các bài tập, tranh ảnh, đồ lưu niệm.
Pida a los alumnos que hagan una lista brevemente en su cuaderno de apuntes o en su diario de estudio de las Escrituras de algunas situaciones o actividades en las que pudiera surgir la contención.
Mời học sinh liệt kê ngắn gọn trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư một số tình huống hay sinh hoạt mà trong đó có thể gây ra tranh chấp.
Cuaderno de noche.
Vũ trường Hộp đêm
Cada semana, pegaba las tarjetas en un cuaderno y volvía a leer los relatos de la Biblia.
Mỗi tuần tôi dán các tấm thẻ đó vào một quyển vở thủ công và đọc lại những câu chuyện trong Kinh Thánh.
Quizá también desee pedir a los alumnos que escriban respuestas a las siguientes preguntas en su diario de estudio de las Escrituras o en su cuaderno de apuntes:
Các anh chị em cũng có thể muốn mời các học sinh viết những câu trả lời cho câu hỏi sau đây vào nhật ký ghi chép việc học thánh thư hoặc sổ ghi chép trong lớp học của họ:

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuaderno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.