cuadrícula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuadrícula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuadrícula trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuadrícula trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuadrícula

lưới

noun

Y las celdas de la cuadrícula pueden mover esta perspectiva a través de ese espacio.
Các tế bào lưới có thể dịch chuyển điểm quan sát này qua không gian đằng kia.

Xem thêm ví dụ

Necesitamos hacer una cuadrícula de búsqueda tan pronto como sea posible.
Chúng ta cần phải lục soát càng sớm càng tốt.
Bueno, que todos los patrones de disparo de la cuadrícula tengan los mismos ejes de simetría, las mismas orientaciones de la cuadrícula, que aquí están en naranja, significa que la actividad de la red de todas las celdas de la cuadrícula en un lugar particular del cerebro deberían cambiar de acuerdo a si corremos en estas 6 direcciones o si lo hacemos a lo largo de una de las 6 direcciones entremedio.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
Mientras la rata explora alrededor, cada célula se dispara en una variedad de direcciones desplegadas en el ambiente asombrosamente en forma de cuadrícula, pero triangular.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Activa Habilitar cuadrícula.
Bật chế độ Bật lưới địa lý.
Así juntas, es como si la rata situara una cuadrícula virtual de disparos en todo su entorno, algo así como las líneas de longitud y latitud de los mapas, pero utilizando triángulos.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
Destruyó la cuadrícula.
Anh ta phá các khung thép.
Snellen desarrolló sus gráficos utilizando símbolos basados en una cuadrícula de 5 × 5 unidades.
Snellen phát triển biểu đồ bằng cách sử dụng các biểu tượng dựa trên lưới điện 5×5.
Entonces, mas allá de la memoria espacial, si buscamos el patrón de disparo de la cuadrícula en todo el cerebro lo veremos en toda una serie de lugares que están siempre activos cuando realizamos toda clase de tareas de la memoria autobiográfica, como por ejemplo, recordar la última boda a la que asistimos.
Vượt ra khỏi trí nhớ không gian, nếu chúng ta tìm kiếm mẫu phóng điện giống-mạng-lưới này qua toàn bộ bộ não, chúng ta sẽ thấy nó trong toàn bộ một chuỗi các vị trí mà luôn luôn tích cực khi chúng ta làm tất cả các loại nhiệm vụ trí nhớ tự luyện, như việc nhớ lần cuối cùng bạn tới một đám cưới chẳng hạn.
Así que podemos pensar más en cosas como las cuadrículas de las calles.
Vậy chúng ta có thể nghĩ về những thứ như hệ thống dây điện trên phố.
Así, imaginen una cuadrícula como la que muestro, e imaginen en esa cuadrícula una hoja de dos dimensiones; imaginen neuronas.
Hãy tưởng tượng một mạng lưới, một hệ thông chấn song như cái mà tôi đang chiếu ở đây và bây giờ tưởng tượng, bên trong mạng lưới đó bên trong phiến hai chiều đó, tưởng tượng về các tế bào thần kinh.
Haz una cuadrícula de tres filas, cada una de ellas atravesada de nueve...
Tạo điểm nút của ba hàng, là chín điểm giao nhau của nó...
Las celdas de la cuadricula, de nuevo, se encuentran en las entradas al hipocampo y son similares a las células de lugar.
Các tế bào lưới một lần nữa được tìm thấy tại đầu vào của hồi hải mã, và chúng hao hao giống các tế bào vị trí.
Él también recuerda el camino que tomó para salir del estacionamiento, el que estaría representado en el disparo de las celdas de la cuadrícula.
Anh ta còn nhớ được con đường mà anh đã đi ra khỏi bãi đỗ xe, mà có thể được biễu diễn theo sự phóng điện của các tế bào lưới.
Y las células de lugar también logran integrar ese camino de salida a través de un tipo de célula llamada celda de la cuadrícula.
Các tế bào vị trí còn có thể nhận được loại đầu vào là tuyến đường tích hợp từ một loại tế bào gọi là tế bào lưới.
Trazaremos una cuadrícula para orientarnos.
Chúng ta cũng sẽ vẽ một số đường kẻ để giúp chúng ta tính toán.
Jack, el 166 se cayó en la Cuadrícula 37.
Jack, 166 bị bắn rơi tại lưới 37.
Por ejemplo, un diseño de cuadrícula en ordenadores que, al verlo en un dispositivo móvil, se convierte en un feed.
Ví dụ: bố cục lưới trên máy tính để bàn trở thành nguồn cấp dữ liệu khi được xem trên thiết bị di động.
Resolver el rompecabezas será como un Sudoku, por eso quizá sea útil organizar la información en una cuadrícula, como esta.
Giải câu đố này cũng giống rất nhiều với chơi sudoku, vậy bạn cần phải sắp xếp thông tin vào các cột như thế này.
Entendido 49, enviando el 185 a la Cuadrícula 22.
Đã rõ, Tháp 49, đang điều máy bay 185 tới lưới 22.
¡ Necesito las cuadrículas!
Trung úy, Cho tôi tọa độ!
Cuadrícula la ciudad.
Truy cập hệ thống camera thành phố đi.
Sobre la cuadrícula podéis ver como todas las líneas de la cuadrícula se han distorsionado.
Ở mảnh giấy, bạn thấy những đường thẳng trên giấy bị biến dạng.
También puedes hacer clic sobre el icono ́cuadrícula', en la parte superior derecha, para volver a tener la página Nueva pestaña en blanco.
Bạn cũng có thể nhấp chuột vào biểu tượng " grid " phía trên bên phải của " thẻ trình duyệt " để trở về với một " thẻ trình duyệt " mà không hiển thị lịch sử truy cập với các biểu tượng thu nhỏ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuadrícula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.